A – REVIEW
I. NGỮ ÂM
1. Phát âm từ
1.1. Quy tắc phát âm đuôi –ed
ĐỘNG TỪ tận cùng bằng | Khi thêm –ed phát âm là |
Phụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm hữu thanh /d/ | /id/ |
7 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/ | /t/ |
Các trường hợp còn lại | /d/ |
Một số trường hợp không tận cùng bằng /t/, /d/ nhưng khi thêm –ed được phát âm là /id/: | |
Hatred (sự căm ghét) wretched (tả tơi) beloved (được yêu quý) Wicked (nham hiểm) crooked (luồn cúi) unmatched (không gì sánh bằng) Rugged (lởm chởm) ragged (rách nát) |
1.2. Quy tắc phát âm đuôi –s
CÁC TỪ tận cùng bằng | Khi thêm –s phát âm là |
5 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ | /s/ |
Các phụ âm / t∫/ /dʒ/ /s/ /z/ /∫/ /ʒ/ | /iz/ |
Các trường hợp còn lại | /z/ |
1.3. Một số quy tắc phát âm khác
Đuôi -tion | - Phát âm /∫n/ trong đa số trường hợp: education - Phát âm là /ʒn/ trong từ equation -stion phát âm là /t∫n/ : question |
Phát âm th | - Khi th ở đầu từ: + Các từ chức năng (đại từ, tân ngữ, mạo từ, liên từ ) -> phát âm là /δ/ Ví dụ: they, them, the, therefore, then + Đa số các từ loại khác -> phát âm là /θ/ + Các từ smooth, with -> phát âm là /δ/ - Khi thêm hậu tố vào từ để biến đổi dạng từ, th chuyển phát âm từ /θ/ thành /δ/. Ví dụ: + south /θ/-> southern /δ/ _ youth /θ/-> youths /δ/ |
2. Trọng âm từ
2.1. Một số quy tắc cơ bản
- DANH TỪ và TÍNH TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU.
- ĐỘNG TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT CUỐI.
- Âm tiết yếu /ə/ không nhận trọng âm.
- Âm tiết dài thường có khả năng nhận trọng âm.
- Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.
Ví dụ: un- in- im- ir- dis-
re- pre- post- non- over-
- Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.
Ví dụ: -ful -less -able -al -ous -ly -er/or -ing -ise/ize
2.2. Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó
Đuôi | Ví dụ | Đuôi | Ví dụ | Đuôi | Ví dụ |
1. –tion | Condition | 9. –graphy | Photography | 17. –iency | Efficiency |
2. –sion | Division | 10. –etry | Geometry | 18. –ian | Technician |
3. –ic/ ical | Terrific, musical | 11. –eous | Advantageous | 19. –ium | Gymnasium |
4. –ity | Community | 12. –ious | Delicious | 20. –nomy | Economy |
5. –ial | Essential | 13. –ety | Anxiety | 21. –meter | Kilometer |
6. –ual | Individual | 14. –ance | Reliance | 22. –ury | Injury |
7. –itive | Competitive | 15. –ience | Impatience | 23. –ory | Memory |
8. –logy | Biology | 16. –ient | Convenient | 24. –ute | Contribute |
* trừ television * trừ arabic, politics, lunatic
2.3. Các đuôi nhận trọng âm
Đuôi | Ví dụ | Đuôi | Ví dụ | Đuôi | Ví dụ |
1. –ade | Lemonade | 9. –aire | Millionaire | 17. –press (v) | Express |
2. –oo | Bamboo | 10. –self | Myself | 18. –tract (v) | Attract |
3. –ique | Unique | 11. –ain (v) | Maintain | 19. –sist (v) | Assist |
4. –mentary | Documentary | 12. –dict (v) | Predict | 20. –mit (v) | Commit |
5. –ee/ -eer* | Engineer | 13. –pel (v) | Compel | 21. –ect (v) | Affect |
6. –ese | Vietnamese | 14. –fer (v) | Prefer | 22. –vert (v) | Convert |
7. –ette | Cigarette | 15. –test (v) | Detest |
|
|
8. –esque | Picturesque | 16. –rupt (v) | Erupt |
|
|
* trừ coffee, committee, employee
2.4. Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết
Đuôi | Ví dụ | Đuôi | Ví dụ | Đuôi | Ví dụ |
1. –ate | Communicate | 3. –tude | Attitude | 5. –ary* | January |
2. –ite | Opposite | 4. –ative | Initiative |
|
|
* trừ extraordinary
II. CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
1. Thì HIỆN TẠI
1.1. Hiện tại đơn S + V(s/es)
* Diễn tả:
Thói quen – Chân lí – Chu kì đều đặn – Bình luận thể thao trực tiếp – Viết trong sách, báo – Thời gian biểu, lịch trình.
* Các cụm từ thường dùng: from time to time, every now and then, occasionally, generally, always, often, usually, frequently, sometimes, rarely, seldom, never, etc.
* Nhấn mạnh dùng do/ does + V: He does love you!
1.2. Hiện tại tiếp diễn S + am/ is/ are + V-ing
* Diễn tả:
- Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói.
- Hành động có tính tạm thời; một sự biến chuyển, thay đổi.
Ví dụ: He usually goes to work by bus, but today he is driving his car.
- Sự phàn nàn, dùng với các từ: always, forever, constantly.
- Hành động đã được lên kế hoạch, sắp xếp thực hiện trong tương lai.
* Các cụm từ thường dùng: now, right now, for now, at the moment, at present, for the time being, today, these days, this week, etc.
* Chú ý: Không dùng hiện tại tiếp diễn với các động từ sau:
- Ý kiến: agree, disagree, deny.