THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - THE SIMPLE PRESENT TENSE
A. LÝ THUYẾT
- Thì hiện tại đơn diễn tả các hành động, sự việc xảy ra ở hiện tại, các sự thật hiển nhiên, các thói
quen lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ví dụ:
-
I’m a pupil. (Tôi là một học sinh)
-
The car is red. (Cái ô tô màu đỏ)
-
I go to school at 7 o’clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ)
1. Form (Công thức)
:
Thể
Động từ “tobe”
Động từ “thường”
Khẳng
định
- S + am/is/are + ……
I + am
He, She, It, N + is
You, We, They, Ns + are
Ex.1: I am a student. (Tôi là học sinh.)
Ex.2: They are teachers. (Họ đều là giáo
viên.)
Ex.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ
tôi.)
- S + V(s/es) + ……
- I, You, We, They, Ns + V(nguyên thể)
- He, She, It, N + V (s/es)….
E.g.1: He always swims in the evening.
(Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)
Ex.2: Mai usually goes to bed at 11 p.m.
(Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).
Ex.3: Every Sunday we go to see my
grandparents.
(Chủ
nhật
hằng
tuần
chúng tôi thường đi thăm ông bà).
Phủ định
- S + am/is/are + not +
is not = isn’t ;
are not = aren’t
Ex.: She is not my friend. (Cô ấy không
phải là bạn tôi.)
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
- I, You, We, They, Ns + do
- He, She, It, N + does
Ex.: He doesn't work in a shop. (Anh ta
không làm việc ở cửa tiệm.)
Nghi vấn
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần