070522 Unit 14 lesson 5 cont.
ÔN TẬP: THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Cấu trúc: be (is/am/are) + going to + Verb (nguyên)
Example: He is going to play football
(anh ấy chuẩn bị đi đá bóng)
I am going to watch TV.
It’s my cousin, Vi/ Bong.
He/ She is ten years old.
He/ She comes to visit twice a week/ once a month.
She/ He doesn’t sleep at MY house.
He/ She plays and eats at MY house.
No, I don’t. / Yes, I do.
VOCAB:
Visitor: người đến thăm
Bend: uống cong, bẻ cong
Look after: chăm sóc