Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí
Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí
B.
BÀI TẬP.
Bài toán 1 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.
3 ; -18 ; 0 ; 21 ;-7 ; -12; 33
Bài toán 2 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần.
-19 ; - 22; 20; 0; 27; 33 ; -101; -2.
Bài toán 3 : So sánh.
a.
(-3) và 0
k. |3 – 5| và (-2)
b.
3 và (+2)
l. |120 – 100| và |100 – 120|
c.
(-18) và (-21)
m. (120 – 100) và (100 – 120)
d.
|-12| và (-12)
n. (120 – 100) và |120 – 100|
e.
0 và |-9|
o. (-2)
2
và (-4)
f.
(-15) và (-20)
p. 12 và 2.(-6)
g.
|+21| và |-21|
q. |-1| và 0
h.
(+21) và (-21)
r. -1 và 0
Bài toán 4 : Tính
a.
(+18) + (+2)
k. (-89) - 9
b.
(-3) + 13
l. 28 + 42
c.
(-12) + (-21)
m. (-56) + |-32|
d.
(-30) + (-23)
n. 40 - |-14|
e.
-52 + 102
o. |-4| + |+15|
f.
88 + (-23)
p. |30| - |-17|
g.
13 + |-13|
q. 13 + |-39|
h.
-43 - 26
r. 123 + (-123)
Bài toán 5 : Tính.
a.
(-5) + (-9) + (-12)
k. 56 + (-32) – 78 + 44 – 10
b.
(-8) + (-13) + (-54) + (-67)
l. 32 + |-23| - 57 + (-23)
c.
(-9) + (-15) + (-6) + (-3)
m. |-8| + |-4| - (-12) + 5
d.
– 5 – 9 – 11 - 24
n. 126 + (-20) + 2004 + (-106)
e.
– 14 – 7 – 12 - 24
o. (-199) + (-200) + (-201)
f.
12 + 38 – 30 – 22
p. (-4) – (-8) + (-15) + (-10)
g.
34 + (-43) + 66 – 57
q. |-13| - (-17) + (-20) – (-18)
h.
– 10 – 14 – 16 + 43
r. 16 – (-3) + (-5) – 7 + 12
Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí
Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí
Bài toán 6 : Bỏ ngoặc và tính.
a.
-|-12| - (-5 + |-4| -12) + (-9)
k. 24 – (72 – 13 + 24) – (72 – 13)
b.
–(-15) – (-3 + 7 – 8 ) - |-5|
l. |4 – 9 – 5| - (4 – 9 – 5) – 15 + 9
c.
|11 – 13| - ( -12 + 20 – 8 – 10)
m. -20 – (25 – 11 + 8) + (25 – 8 + 20)
d.
(-40) + (-13) + 40 + (-13)
n. |-5 + 7 – 8| - ( -5 + 7 – 8)
e.
(+23) + (-12) + |5|.2
o. (-20 + 10 – 3) – (-20 + 10) + 27
f.
(-5) + (-15) + |-8| + (-8)
p. 13 – [5 – (4 – 5) + 6] – [3 – (2 – 7)]
g.
5 – (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12)
q. (14 – 12 – 7) – [-(-3 + 2) + (5 – 9)]
h.
-|-5 + 3 – 7| - |-5 + 7|
r. 14 – 23 + (5 – 14) – (5 – 23) + 17
Bài toán 7 : Tìm x, biết.
a.
x + (-5) = -(-7)
k. |x| = 5
b.
x – 8 = - 10
l. |x – 3| = 1
c.
2x + 20 = -22
m. |x + 2| = 4
d.
–(-30) – (-x) = 13
n. 3 - |2x + 1| = (-5)
e.
–(-x) + 14 = 12
o. 12 + |3 – x| = 9
f.
x + 20 = -(-23)
p. |x + 9| = 12 + (-9) + 2
g.
15 – x + 17 = -(-6) + |-12|
q. |x + 5| - 5 = 4 – (-3)
h.
-|-5| - (-x) + 4 = 3 – (-25)
r.
Bài toán 8 : Tìm x
∈
Z biết.
a.
0 < x < 5
k. |x + 1|
≤
3
b.
0 ≤ x < 4
l. 2
≤
|x – 5| < 5
c.
-1 < x
≤
4
m. (x – 3 ) là số không âm nhỏ hơn 4
d.
-2 < x
≤
2
n. (x + 2) là số dương và không lơn
hơn 5
e.
0 < x – 1
≤
2
o. 0 < |x + 1|
≤
3
f.
3
≤
x – 2 < 5
p. 0 <|x| <3
g.
0
≤
x – 5
≤
2
q. -3
≤
|x + 1|
≤
3
h.
|x|
≤
3
r. -2
≤
|x – 5|
≤
0
Bài toán 9 : Tính hợp lý.
a.
4567 + (1234 – 4567) -4
k. (-18) + (-31) + 98 + |-18| + (-69)
b.
2001 – (53 + 1579) – (-53)
l. 17. (15 – 16) + 16.(17 – 20)
c.
35 – 17 + 2017 – 35 + (-2017)
m. 15.(-176) + 15.76 + 100.15