Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6
ALPHABET A, B, C … ( MẪU TỰ A, B, C )
A
B
C
D
E
F
G
/ei/
/bi/
/si:/
/di/
/i:/
/ef/ /d
ʒ
i/
H
I
J
K
L
M
N
/eit
ʃ
/
/ai/ /d
ʒ
ei/ /kei/ /el/ /em/ /en/
O
P
K
R
S
T
U
/
ə ʊ
/
/pi/ /kju
ː
/ /a:/ /es/ /ti:/ /ju
ː
/
V
W
X
Y
Z
/vi:/ /d
ʌ
blju
ː
/esk / /wai/ /zet/
Trong tiếng Anh có 28 mẫu tự gồm 21 phụ âm và 5 nguyên âm “ U, E, O, A, I ”
There are 28 alphabets including 21 consonants and 5 vowels in English language.
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF “ TO BE ‟‟
( Thì hiện tại đơn của “TO BE‟‟)
A.
FORMATION ( Cách thành lập )
Thường dùng cho danh từ , tính từ hoặc nói về một nghề nghiệp.
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + am, is are + a / an + Noun
( danh từ )
Adjective
( tính từ )
I + am I‟m
( Ngôi thứ nhất )
You + are You‟re
( Ngôi thứ hai )
He, she, it + is
He‟s, She‟s, It‟s
( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they + are
You‟re, We‟re, They‟re
( Ngôi thứ ba số nhiều )
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần