Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE
1. GETTING STARTED
future
ˈfjuːtʃə(r)
n
tương lai
applian
ce
əˈplaɪəns
n
thiết bị
stress
stres
n
trọng âm, âm nhấn
might
maɪt
v
(quá khứ của may)
có thể
possibili
ty
ˌpɒsəˈbɪləti, ˌpɑːsə
ˈbɪləti
n
sự có thể, khả năng
UFO
ˌjuː ef ˈəʊ, ˈjuːfəʊ
n
vật thể bay lạ, đĩa
bay
twenty
ˈtwenti
n
20
solar
ˈsəʊlə(r)
adj
(thuộc) mặt trời
energy
ˈenədʒi
n
năng lượng
of
course
əv kɔːs
adv
tất nhiên
robot
ˈrəʊbɒt, ˈrəʊbɑːt
n
người máy
location
ləʊˈkeɪʃn
n
địa điểm, vị trí
extra
ˈekstrə
adj,
adv
nhiều hơn, thêm,
ngoài
moon
muːn
n
mặt trăng
2. A CLOSER LOOK 1
appropriate
əˈprəʊpriət
ad
j
thích hợp
electric
ɪˈlektrɪk
ad
j
do điện tạo ra, chạy bằng điện
machine
məˈʃiːn
n
máy móc, máy
washing
machine
ˈwɒʃɪŋ məʃiːn ˈwɑːʃɪŋ
məʃiːn
n
máy giặt
wireless
ˈwaɪələs
ad
j
không dây, vô tuyến
fan
fæn
n,
v
quạt thổi
living room
ˈlɪvɪŋ ruːm, ˈlɪvɪŋ rʊm
n
phòng khách
fresh
freʃ
ad
j
tươi (thức ăn), trong lành, tươi mát
(không khí)
dish
dɪʃ
n
đĩa
3. A CLOSER LOOK 2
car
kɑː(r)
n
xe ô tô
cottage
ˈkɒtɪdʒ,
ˈkɑːtɪdʒ
n
nhà tranh
anytime
ˈeni taɪm
adv
bất cứ lúc nào
ran
ræn
v
(quá khứ của run) chạy
worry
ˈwʌri
v
bồn chồn, lo lắng
back
bæk
adj
adv
sau trở lại, lùi lại
iron
ˈaɪən
v
là/ủi quần áo
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần