Unit 6: UR TET HOLIDAY
1. GETTING STARTED
shouldn't
ˈʃʊd(ə)nt
không nên
amount
əˈmaʊnt
n
số lượng, lượng
practice
ˈpræktɪs
n, v
(sự) thực hành, luyện tập, rèn luyện
preparati
on
ˌprepə
ˈreɪʃn
n
sự chuẩn bị, sự sửa soạn
wish
wɪʃ
v, n
chúc, ước, lời chúc, điều ước
make a
wish
thực hiện một điều ước
wishes
ˈwɪʃiz
n (số
nhiều)
nhiều/những lời chúc, điều ước
happy
ˈhæpi
adj
vui vẻ, hạnh phúc
celebrate
ˈselɪbreɪt
v
ăn mừng, kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
January
ˈdʒænjuə
ri
n
tháng 1
gather
ˈɡæðə(r)
v
tập hợp, tụ họp, thu gom
gathering
ˈɡæðərɪŋ
adj
sự tụ họp, cuộc hội họp
lucky
ˈlʌki
adj
may mắn
lucky
money
ˈlʌki
ˈmʌni
n
tiền lì xì
peach
piːtʃ
n
đào
another
əˈnʌðə(r)
pronoun
một (người/vật) khác
whether
ˈweðə(r)
conj
có... không, xem xem
break
breɪk
v n
làm gãy, làm vỡ, đập vỡ chỗ vỡ, chỗ nứt
clean
kliːn
v a n
lau chùi, rửa sạch, tẩy, quét sạch sạch, sạch sẽ sự
/việc lau sạch, rửa sạch
2. A CLOSER LOOK 1
firework
ˈfaɪəwɜːk
n
pháo hoa, pháo bông
relative
ˈrelətɪv
n
bà con (họ hàng)
February
ˈfebruəri, ˈfebrueri
n
tháng 2
rice
raɪs
n
gạo, cơm
spring
sprɪŋ
n
mùa xuân
poem
ˈpəʊɪm, ˈpəʊəm
n
bài thơ
shine
ʃaɪn ʃaɪn
v
n
chiếu sáng, toả sáng ánh sáng,
ánh nắng
smile
smaɪl
v
n
mỉm cười nụ cười
fun
fʌn
n
sự vui đùa, sự vui thích
have fun
həv fʌn, hæv fʌn
chúc vui vẻ
shopping
ˈʃɒpɪŋ
n
sự/ việc đi mua sắm
peach flower = peach
blossom
piːtʃ ˈflaʊə(r) piːtʃ
ˈblɒsəm
n
hoa đào
3. A CLOSER LOOK 2
raincoat
ˈreɪnkəʊt
n
áo mưa
sign
saɪn
n
biển báo, tín hiệu, ký hiệu
drink
drɪŋk
v, n
uống đồ uống
enter
ˈentə(r)
v
đi vào
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần