Unit 7: TELEVISION
1. GETTING STARTED
programm
e
ˈprəʊgram
n
chương trình
view
vjuː
v
xem
habit
ˈhabɪt
n
thói quen
voice
vɔɪs
n
giọng nói
talent
ˈtalənt
ad
j
tài năng
film
fɪlm
n,
v
phim; quay phim
animated
film
ˈanɪmeɪtɪd
fɪlm
n
phim hoạt hình
lion
ˈlʌɪən
n
sư tử
king
kɪŋ
n
vua
prefer
prɪˈfəː
v
thích... hơn
cartoon
kɑːˈtuːn
n
phim hoạt hình
Jerry
ˈdʒɛri
n
(tên 1 con chuột trong 1 phim
hoạt hình)
mouse
maʊs
n
chuột
character
ˈkarəktə
n
nhân vật; tính cách, tính nết
VTV
viːtiːˈviː
n
(Vietnam Television) truyền hình
Việt Nam
channel
ˈtʃan(ə)l
n
kênh, đài
educationa
l
ɛdjʊ
ˈkeɪʃ(ə)n(ə)l
ad
j
thuộc về, mang tính giáo dục
show
ʃəʊ
n
buổi diễn, màn diễn
2. A CLOSER LOOK 1
viewer
ˈvjuːə
n
người xem
comedy
ˈkɒmɪdi
n
hài kịch, phim hài
competiti
on
kɒmpɪ
ˈtɪʃ(ə)n
n
cuộc thi/cuộc đua
performe
r
pəˈfɔːmə
n
người biểu diễn, diễn viên
Bibi
ˈbibi
n
(tên 1 kênh truyền hình
thiếu nhi)
like
lʌɪk
prep
như, giống như
feet
fiːt
n
bàn chân (số nhiều)
coco
ˈkəʊkəʊ
n
dừa
Coco
ˈkəʊkəʊ
n
(tên 1 phim hoạt hình Mĩ)
cute
kjuːt
adj
duyên dáng, đáng yêu,
xinh xắn
kitty
ˈkɪti
n
mèo con
discovery
dɪ
ˈskʌv(ə)ri
n
sự khám phá
there
ðɛː
adv
ở đó
earth
əːθ
n
trái đất, đất
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần