Từ vựng Tiếng Anh cơ bản thông dụng trong giao tiếp
stt
Words
Transcription
Meaning
For example
1.
Accident
/’æksidənt/
Tai nạn
He had an accident at the factory
2.
Ability
/ə’biliti/
Khả năng
a low ability student
3.
Active
/ˈæk.tɪv/
Năng động
/her cancer is still active
4.
believe
/bi’li:v/
Tin tưởng
/I don’t believe a word he says
5.
Blood
/blʌd/
Máu, huyết
/drops of blood
6.
buy
/bai/
Mua
/I’ll buy off the investigators
7.
Change
/tʃeindʤ/
Thay đổi
/it may change with time
8.
cousin
/ˈkʌz.ən/
Anh chị em
họ
/she’s a distant cousin
9.
confident
/ˈkɒn.fɪ.dənt/
Tự
/ tina confident man
10.
danger
/’deindʤə/
Sự nguy
hiểm
/his life was in danger
11.
determine
/di’tə:min/
Xác định
/It’s difficult to determine where it
started
12.
discuss
/dis’kʌs/
Thảo luận,
tranh luận
/I don’t want to discuss it
13.
Experience
/iks’piəriəns/
Kinh
nghiệm
/He had a bad experience with the
police
14.
expensive
/iks’pensiv/
Đắt đỏ/
that car looks expensive
15.
End
/end/
Kết thúc
/the end of the year
16.
Famous
/’feiməs/
Nổi tiếng
/her most famous book
17.
Family
/’fæmili/
Gia đình
/the cat family
18.
Future
/’fju:t∫ə/
Tương lai
/many think of him as
a future president
19.
Gather
/’gæðə/
Thu thập
/The two embrace and gather the child
between them.
20.
Guess
/ges/
Đoán
/I guess I’d better tell you everything
21.
Gain
/Gein/
Thu được,
nhận được
/a gain of 25 cent
22.
Human
/’hju:mən/
Con người,
nhân loại
/The human body and mind are more
flexible than engines and batteries.
23.
Honest
/’ɔnist/
Thành thật
/He was decent, honest , trustworthy,
and quite handsome.
24.
House
/haus/
Nhà ở
/to house homeless people
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần