UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
I. VOCABULARY:
1. artisan
/ɑtɪ:’zæn/ (n.):
thợ làm nghề thủ công
2. handicraft
/’hændikrɑ:ft/ (n.):
sản phẩm thủ công
3. workshop
/’wɜ:kʃɒp/ (n.):
xưởng, công xưởng
4. attraction
/ə’trækʃn/ (n.):
điểm hấp dẫn
5. preserve
/prɪ’zɜ:v/ (v.):
bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity
/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.):
tính xác thực, chân thật
7. cast
/kɑ:st/ (v.):
đúc (đồng…)
8. craft
/krɑ:ft/ (n.):
nghề thủ công
9. craftsman
/’krɑ:ftsmən/ (n.):
thợ làm đồ thủ công
10. team-building
/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.):
xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead
/drʌmhed/ (n.):
mặt trống
12. embroider
/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.):
thêu
13. frame
/freɪm/ (n.):
khung
14. lacquerware
/’lækəweə(r)/ (n.):
đồ sơn mài
15. layer
/’leɪə(r)/ (n.):
lớp (lá…)
16. mould
/məʊld/ (v.):
đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture
/’skʌlptʃə(r)/ (n.):
điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface
/’sɜ:fɪs/ (n.):
bề mặt
19. thread
/θred/ (n.):
chỉ, sợi
20. weave
/wi:v/ (v.):
đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up
/tɜ:n ʌp/ (phr. v.):
xuất hiện, đến
22. set off
/set ɒf/ (phr. v.):
khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down
/kləʊz daʊn/ (phr. v.):
đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down
/pɑ:s daʊn/ (phr. v.):
truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to
/feɪs ʌp tu/ (phr. v.):
đối mặt, giải quyết
26. turn down
/tɜ:n daʊn / (phr. v.):
từ chối
27. set up
/set ʌp/ (phr. v.):
thành lập, tạo dựng
28. take over
/teɪk əʊvə/ (phr. v.):
tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on
/lɪv ɒn/ (phr. v.):
sống bằng, sống dựa vào
30. treat
/tri:t/ (v.):
xử lí
31. carve
/kɑ:v/ (v.):
chạm, khắc
32. stage
/steɪdʒ/ (n.):
bước, giai đoạn
33. artefact
/’ɑ:tɪfækt/ (n.):
đồ tạo tác
34. loom
/lu:m/ (n.):
khung cửi dệt vải
35. versatile
/’vɜ:sətaɪl/ (adj.):
nhiều tác dụng, đa năng
36. willow
/’wɪləʊ/ (n.):
cây liễu
37. charcoal
/’tʃɑ:kəʊl/ (n.):
chì, chì than (để vẽ)
38. numerous
/’nju:mərəs/ (adj.):
nhiều, đông đảo, số lượng lớn
II. GRAMMAR:
1.
Complex sentences: Câu phức
a.
Định nghĩa:
-
Câu phức là câu bao gồm một mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất
một mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau.
-
Hai mệnh đề thường đươc nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần