UNIT 9 – NATURAL DISASTERS (THẢM HỌA THIÊN NHIÊN)
A- VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
accurate
/ˈækjərət /
(adj)
chính xác
It is not easy to make accurate
weather forecast.
Nó không dễ để dự báo thời tiết
chính xác.
collapse
/kəˈlæps/
(v)
sụp đổ
Many buildings collapsed after
the earthquake.
Rất nhiều tòa nhà sụp đổ sau
trận động đất.
debris
/ˈdebriː/
(n)
mảnh vỡ
Be careful of the flying debris
in the storm.
Hãy cẩn thận với những mảnh
vỡ bay trong cơn bão.
disaster
/
dɪˈzɑːstə(r)/
(n)
thảm họa
Thousands of people died in the
disater.
Hàng ngàn người đã chết trong
thảm họa đó.
drought
/
draʊt/
(n)
hạn hán
We have suffered three years of
drought.
Chúng tôi vừa trải qua 3 năm
hạn hán.
eruption
/ɪˈrʌpʃn/
(n)
Sự phun trào
Vocanic
eruptions
arevery
dangerous.
Sự phun trào của núi lửa rất
nguy hiểm.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần