TOPIC 19: TOYS
PART 1: WORDS ( từ vựng)
NEW WORDS
Pronunciation
Vietnamese
meaning
TOPIC WORDS ( TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ)
doll
/dɔl/
Búp bê
ball
/bɔ:l/
Quả bóng
teddy bear
/ˈtedi/
Gấu bông
puzzle
/ˈpʌzl/
Câu đố, trò chơi
car
/kɑː(r)/
Ô tô
kite
/kaɪt/
Cái diều
bike
/baɪk/
Xe đạp
train
/treɪn/
Xe lửa
plane
/plein/
Máy bay
yo-yo
/ˈjoʊ joʊ/
Trò chơi dô dô
ship
/ʃip/
Tàu thủy
skipping rope
/ˈskɪpɪŋ roʊp/
Dây để nhảy (nhảy
dây)
building blocks
/ˈbɪldɪŋ blɑks /
Xếp hình (khối)
puppet
/ˈpʌpət /
Con rối
rattle
/ˈrætəl/
Cái lúc lắc
rocking horse
/ˈrɑkɪŋ hɔrs/
Ngựa gỗ bập bềnh
scooter
/ˈskutər/
Xe hẩy
skateboard
/ˈskeɪtˌbɔrd /
Ván trượt
spinning top
/spɪnɪŋ tɑp/
Con quay (cù)
tricycle
/ˈtraɪsɪkəl/
Xe 3 bánh
Part II. Structures
1. What toys do you like?
I like dolls.
2. What toys do you have?
I have robots.
3. How many robots do you have?
I have 5 robots.
Name :
Class:
Date :
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần