CHUYÊN ĐỀ
ÔN THI TNTHPT 2020
Ngữ pháp và bài tập kèm theo
Sưu tầm
PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 1
CÁC THÌ (TENSES)
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cỏch dựng:
Thỡ hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiờn.
Vớ dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
Thỡ hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Vớ dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
Thỡ hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Vớ dụ: He plays badminton very well
Thỡ hiện tại đơn cũn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS
Cụng thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cỏch dựng thỡ hiện tại tiếp diễn
Thỡ hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Thỡ này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thỡ này cũn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:
Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
Thỡ này cũn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý: Khụng dựng thỡ này với cỏc động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng th́ hiện tại hoàn thành:
Thỡ hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đó xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thỡ hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thỡ hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng th́ hiện tại hoàn thành:
Thỡ hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó xảy ra trong quỏ khứ và tiếp tục tới hiện tại (cú thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng th́ quá khứ đơn:
Thỡ quỏ khứ đơn diễn tả hành động đó xảy ra và kết thỳc trong quỏ khứ với thời gian xỏc định.
CHỦ TỪ + éỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thỡ quỏ khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng th́ quá khứ tiếp diễn:
Dùng để diễn tả hành động đó xảy ra cựng lỳc. Nhưng hành động thứ nhất đó xảy ra sớm hơn và đó đang tiếp tục xảy ra thỡ hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + éỘNG TÙ THấM - ING
While + thỡ quỏ khứ tiếp diễn (past progressive)