S
GD&ĐT THÁI BÌNH
Ở
TR
NG THPT CHUYÊN
ƯỜ
THÁI BÌNH
Đ THI TH THPTQG L N 2
Ề
Ử
Ầ
NĂM H C 2020 – 2021
Ọ
MÔN: Đ A LÍ
Ị
Th i gian làm bài: 50 phút; không k
th i gian phát đ
ờ
ể
ờ
ề
Câu 1 (NB): Theo Atlat Đ a lí Vi
t Nam trang 18, đ t tr
ng cây l
ng th c, th c ph m và cây hàng
ị
ệ
ấ
ồ
ươ
ự
ự
ẩ
năm có di
n tích l
n nh t
nh ng vùng nào?
ệ
ớ
ấ ở
ữ
A. Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng sông C u Long.
ồ
ằ
ồ
ồ
ằ
ử
B. Đ ng b ng sông C u Long, Duyên h i Nam Trung B .
ồ
ằ
ử
ả
ộ
C. Trung du và mi
n núi B c B , Đ ng b ng sông H ng.
ề
ắ
ộ
ồ
ằ
ồ
D. Duyên h i Nam Trung B , B c Trung B .
ả
ộ
ắ
ộ
Câu 2 (VD): Theo Atlat Đ a lí Vi
t Nam trang 19, nh n xét nào sau đây
ị
ệ
ậ
không đúng v
ngành chăn
ề
nuôi n
c ta?
ướ
A. Chăn nuôi có vai trò ch đ o trong s
n xu t nông nghi
p.
ủ ạ
ả
ấ
ệ
B. T tr
ng chăn nuôi gia súc luôn cao nh t và liên t
c tăng.
ỉ
ọ
ấ
ụ
C. Hai t nh nuôi nhi
u bò nh t là Thanh Hóa và Ngh An.
ỉ
ề
ấ
ệ
D. L n và gia c
m đ
c nuôi nhi
u
Đ ng b ng sông H ng.
ợ
ầ
ượ
ề ở
ồ
ằ
ồ
Câu 3 (NB): Theo Atlat Đ a lý Vi
t Nam trang 15, các đô th có quy mô dân s
l
n nh t vùng B c
ị
ệ
ị
ố ớ
ấ
ắ
Trung B là:
ộ
A. Thanh Hóa và Vinh.
B. Vinh và Hu .
ế
C. Thanh Hóa và Hu .
ế
D. Đ ng H i và Hà Tĩnh.
ồ
ớ
Câu 4 (VD): Đ c đi
m c
a Bi
n Đông có
nh h
ng nhi
u nh t đ n thiên nhiên n
c ta là
ặ
ể
ủ
ể
ả
ưở
ề
ấ
ế
ướ
A. có các dòng h i l
u ho t đ ng theo mùa
ả
ư
ạ
ộ
B. vùng bi
n có di
n tích r
ng 3,447 tri
u km.
ể
ệ
ộ
ệ
C. vùng bi
n có di
n tích r
ng và t
ng đ i kín.
ể
ệ
ộ
ươ
ố
D. nóng,
m và ch u
nh h
ng c
a gió mùa
ẩ
ị
ả
ưở
ủ
Câu 5 (TH): Tác đ ng c
a s
phân hoá khí h u đ n s
n xu t nông nghi
p
n
c ta th hi
n
vi
c
ộ
ủ
ự
ậ
ế
ả
ấ
ệ ở ướ
ể
ệ ở
ệ
A. tăng kh năng thâm canh, nâng cao năng su t cây tr
ng.
ả
ấ
ồ
B. tr
ng nhi
u lo i cây có giá tr kinh t
nh lúa g o, cà phê…
ồ
ề
ạ
ị
ế
ư
ạ
C. t
o đi
u ki
n phát tri
n n n nông nghi
p lúa n
c.
ạ
ề
ệ
ể
ề
ệ
ướ
D. t
o đi
u ki
n đa d ng hoá s
n ph m cây tr
ng, v t nuôi.
ạ
ề
ệ
ạ
ả
ẩ
ồ
ậ
Câu 6 (TH): Cho bi
u đ :
ể
ồ
Trang 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần