UNIT 4: NEIGHBOURHOOD
PART I: LÝ THUYẾT
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
art gallery
phòng trưng
bày các tác
There are many art galleries in Hanoi.
/'
ɑ
:t gæl
ə
ri/
phẩm nghệ
Có nhiều phòng trưng bày tranh ở Hà Nội.
(n)
thuật
backyard
sân phía sau
My mother is watering the plant in the
/
ˌ
bæk
ˈ
j
ɑ
:d/
backyard.
nhà
(n)
Mẹ tôi đang tưới cây ở sân phía sau nhà.
cathedral
nhà thờ lớn,
Many people visit cathedrals everyday.
/k
ə ˈ
θi:dr
ə
l/
thánh đường
Nhiều người tới tham quan thánh đường.
(n)
memorial
The War Memorial in Hanoi is located
đài tưởng
near the Ba Dinh Square.
/m
ə
'm
ɔː
ri
ə
l/
niệm
Đài tưởng niệm chiến tranh ở Hà Nội
(n)
được đặt ở gần quảng trường Ba Đình.
pagoda
My family often goes to the pagoda to pray
for lucky things.
/p
ə
'
ɡəʊ
d
ə
/
ngôi chùa
Gia đình tôi thường tới chùa để cầu
(n)
nguyện những điều may mắn.
1