UNIT 3: MY FRIENDS
PART I: THEORY (LÝ THUYẾT)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
appearance
She never been greatly concerned
dáng vẻ, ngoại
about her appearance.
/
ə
'p
ɪə
r
ə
ns/
hình
Cô
ấy chưa bao giờ
quá lo lắng về
ngoại
(n)
hình của mình
barbecue
She is having a barbecue with her
friends.
/
ˈ
b
ɑː
b
ɪ
kju:/
món thịt nướng
Cô
ấy sẽ ăn một bữa thịt nướng với bạn của
(n)
mình.
choir
We are singing at our village's choir
club on Sunday.
/'kwa
ɪə
(r)/
dàn đồng ca
Chúng tôi sẽ hát ở câu lạc bộ đồng ca của
(n)
làng vào chủ nhật.
competition
cuộc đua, cuộc
I won the car in a competition.
/k
ɒ
mp
ə
't
ɪʃ
n/
Tôi đã có được chiếc ô tô trong một cuộc
thi
(n)
thi.
firefighter
We go to a fire station to meet
firefighters.
/'fai
ə
fa
ɪ
t
ə
(r)/
lính cứu hỏa
Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các
(n)
chú lính cứu hỏa.