UNIT 8: SPORTS AND GAMES
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Vocabulary
- Sport and games
2. Pronunciation:
Sounds: /e/ and /æ/.
3. Grammar
- Past simple.
- Imperatives.
4. Skills:
- Reading about favourite sports stars.
- Writing a paragraph about a sport and game
II. GRAMMAR:
1. Past simple
2. Imparative: We use imperatives to tell someone to do something, or to give a direct
order.
Eg: - It’s a chewing gum. Chew it (Possitive: V+ (please)!
- Don’t swallow it ( Don’t + V ! )
I. Simple Past (Quá khứ đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- Động từ có qui tắc : V-ed
Eg : - work
worked
- clean
cleaned
* Notes :
- Những động từ một âm tiết, một nguyên âm, kết thúc là một phụ âm thì trước khi thêm ed ta
gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - stop
stopped
- drop
dropped
- Những động từ kết thúc là phụ âm + y , trước khi thêm ed ta đổi y thành i.
Eg : - study - studied
- Những động từ kết thúc là nguyên âm + y, biến đổi bình thường.
Eg: - play - played
- Những động từ kết thúc là e thì chỉ thêm d :
Eg : - arrive
arrived
*Cách đọc đuôi ed :
- Đuôi ed được đọc là /id/ khi đứng sau t và d :
Eg : wanted needed
- Đuôi ed được đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x
Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...
- Đuôi ed được đọc là d sau các trường hợp còn lại
- Động từ bất qui tắc : - see
saw
- get
got
- do
did
- have
had
- be
was / were