UNIT 9 : CITIES OF THE WORLD
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Vocabulary
- Cities and landmarks
2. Pronunciation:
- Sounds: / әu / and / au /
3. Grammar
- Possessive adjectives.
- Possessive pronouns.
4. Skills:
- Reading about a holiday postcard.
- Writing a holiday postcard
II. GRAMMAR.
1. Possessive adjectives. ( TÍNH TỪ SỞ HỮU)
my
our
your
your
his
her
their
its
Thường kết hợp với danh từ . Chỉ sự sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đó
2. Possessive pronouns. (ĐẠI TỪ SỞ HỮU)
mine ours
yours yours
his
hers
theirs
its
+ Người ta dùng các đại từ sở hữu để tránh sự lặp lại của Tính từ sở hữu + danh từ.
Đứng sau các từ : than hoặc as
Ex: Your teacher is the same as his teacher. Yours is the same as his.
Làm Tân ngữ
Ex: I forgot my homework. I forgot mine
PRACTICE EXERCISE
I. Thay dổi về Tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian nơi chốn.
Subject
pronoun
Object
pronoun
Possessive
Adjective
Possessive
Pronoun
Reflexive
Pronoun
I
me
my(book)
mine
myself
You
you
your
yours
yourself
He
him
his
his
himself
She
her
her
hers
herself