UNIT 2 : HEALTHY LIVING
I. VOCABULARY
word | pronunciation | meaning |
- acne (n) | /ˈækni / | mụn trứng cá |
- affect (v) | /əˈfɛkt/ | tác động, ảnh hưởng đến |
- avoid (v) | /əˈvɔɪd/ | tránh |
- chapped (adj) | / ʧæpt / | bị nứt nẻ, hiện tượng nứt nẻ (trên da) |
- dim (adj) | / dɪm / | lờ mờ, không đủ sáng |
- disease (n) | /dɪˈziːz/ | bệnh |
- eyedrops (n) | /aɪdrɒps/ | thuốc nhỏ mắt |
- fat (n) | /fæt/ | mỡ |
- fit (adj) | /fɪt / | gọn gàng, cân đối |
- health (n) | /hɛlθ/ | sức khoẻ |
- healthy (adj) | /ˈhɛlθi/ | khoẻ mạnh, lành mạnh |
- indoor (adj) | /ˈɪndɔː / | trong nhà |
- lip balm (n) | /lɪpbɑːm/ | bôi môi (chống nứt nẻ) |
- pimple (n) | /ˈpɪmpl/ | mụn |
- pop (v) | /pɒp/ | nặn (mụn) |
- protein (n) | /ˈprəʊtiːn/ | chất đạm |
- skin condition | / skɪn kənˈdɪʃən/ | tình trạng da |
- soybean (n) | / ˈsɔɪbiːn/ | đậu nành |
- sunburn (n) | /ˈsʌnbɜːn/ | sự cháy nắng |
- tofu (n) | /ˈtəʊfuː / | đậu phụ |
- virus (n) | /ˈvaɪərəs/ | (con) vi rút |
- vitamin (n) | /ˈvɪtəmɪn/ | vitamin
|
II. GRAMMAR
Remember: Simple sentences (Câu đơn)
– Some simple sentences have a subject and a verb.
(Một số câu đơn giản có chủ ngữ và động từ (S_V).)
Example: I read.
– Some simple sentences also have an object.
(Một số câu đơn giản cũng có Tân ngữ (O))
Example: I read science books.
– Some simple sentences also have an adverb.
(Một số câu đơn giản cũng có trạng ngữ (Adv))
Example: I read science books every weekend.
SENTENCES (CÂU)
Câu là một nhóm từ thường bao gồm một chủ ngữ và một động từ, diễn đạt một lời nói, câu hỏi hoặc một mệnh lệnh.
I. Phân loại câu (Classification of sentences); Câu đuợc chia làm 4 loại:
1. Câu trần thuật (Declarative sentences): Cho người khác biết ý nghĩ và tình cảm của mình.
Example: : It’s hot today.
He speaks English very well.
2. Câu nghi vấn (Interrogative sentences): Tìm hiểu ý kiến, tình cảm của người khác hoặc tìm hiểu thông tin về một người, sự vật, sự việc nào đó.
Example: : Is it hot today?
Does he speak English very well? Where do you come from?
3. Câu cảm thán (Exclamatory sentences): Diễn đạt cảm xúc hay thái độ của một người trước một người, một sự vật hoặc sự việc.
Example: : How hot it is today!
What a beautiful garden!
4. Câu mệnh lệnh (Imperative sentences): Dùng để ra lệnh hoặc yêu cầu ai làm việc gì đó.
Example: : Get out of here.
Bring me another chair.
II.Các loại câu (Kinds of sentences)
1. Câu trần thuật (declarative sentences): là loại câu thông dụng và tương đối dễ sử dụng.
1.1. Câu trần thuật ở dạng khẳng định (affirmative)
Example: I like to go shopping.
1.2 Câu trần thuật có thể ở dạng phủ định (negative).
Example: I don’t like to go shopping.
- She doesn’t like going out in the evening
2. Câu nghi vấn (interrogative sentences): gồm 3 dạng
a) Câu hỏi có - không (Yes - No questions): là loại câu hỏi mà câu trả lời là có (yes) hoặc không (no).
-Đối với động từ đặc biệt như be, have, can, may, must, ... chỉ cần đảo động từ ra trước chủ ngữ.
Example: : Are you a pupil? - Yes, I am./ No, I am not.