UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
I. VOCABULARY
1. (some) tricks | n | (một số) mẹo | |||
2. craft kit | n | bộ dụng cụ làm thủ công | |||
3. beads | n | hạt chuỗi | |||
4. buttons | n | cúc áo | |||
5. (take all my) savings | n | (tiêu hết) tiền tiết kiệm | |||
6. folk songs | n | nhạc dân ca | |||
7. improve = boost=enhance improvement (of sth) | v n | cải thiện sự cải thiện | |||
8. melody; melodies | n | giai điệu | |||
9. (Conan) comics | n | truyện tranh (Conan) | |||
10. tools | n | công cụ; dụng cụ | |||
11. pet training | n | huấn luyện thú cưng | |||
1. DIY=Do it yourself | abr | Tự làm | |||
2. satisfy sb satisfaction satisfied satisfactory (answers) | v n adj adj | làm ai đó hài lòng, mãn nguyện sự hài lòng hài lòng (câu trả lời) thỏa đáng | |||
3. sports activities: yoga, mountain biking, skateboarding |
| yoga, đạp xe leo núi, trượt ván | |||
4. surf (the Internet) | v | lướt (mạng Internet) | |||
5. a volunteer for the community | n | tình nguyện viên vì cộng đồng | |||
6. social (problems) socialize (with sb) society sociable | adj v n adj | (các vấn nạn) xã hội hòa đồng (với ai đó) xã hội dễ hòa đồng | |||
7. total (leisure time) totally | adj adv | tổng cộng (thời gian giải trí) một cách tổng quát | |||
8. data | n | dữ liệu | |||
9. annual averages an average day | n adj | bình quân hàng năm trung bình một ngày | |||
10. statistic | n | thống kê | |||
11. make origami | v | xếp giấy | |||
1. (be) hooked on sth | adj | rất thích cgđ | |||
2. addict addicted to sth addictive | n adj adj | người nghiện nghiện cgđ có tính gây nghiện | |||
3. ripe fruit | adj | trái cây chin | |||
4. virtual (garden) virtually | adj adv | (khu vườn) ảo một cách ảo [không thật] | |||
5. have (harmful) effects on sb/sth | v | có ảnh hưởng có hại đến ai đó/cgđ | |||
6. rely on = depend on/upon sth | v | phụ thuộc vào cgđ | |||
7. prefer A (to B) preference | v n | thích A (hơn B) sự yêu thích | |||
8. get out of (the house/office) | v | đi ra khỏi (nhà/ văn phòng) | |||
9. exist existence | v n | tồn tại sự tồn tại | |||
10. seem to be … happen to be … | v | dường như là … | |||
11. ban = forbid = prohibit | v | cấm | |||
1. positive/ negative side | adj | mặt tích cực/ tiêu cực | |||
2. do harm to your body be harmful to your body affect your body harmfully | n adj adv | làm hại đến cơ thể bạn có hại đối với cơ thể bạn ảnh hưởng cơ thể bạn một cách có hại | |||
3. solution = measure =proposal | n | giải pháp | |||
4. besides = in addition | adv | thêm vào đó là … | |||
5. eye-tiredness | n | sự mỏi mắt | |||
6. get irritated easily | v | dễ nổi cáu; cáu gắt | |||
7. conclude sth conclusion | v n | kết luận cgđ sự kết luận | |||
8. summarize sth summary | v n | tóm tắt cgđ sự tóm tắt | |||
9. strange (to sb) strangeness stranger | adj n n | lạ lẫm (đối với ai đó) sự lạ lẫm người lạ | |||
10. (update) antivirus software | n | (cập nhật) phần mềm diệt vi-rút | |||
11. pronounce (a word) pronunciation | v n | phát âm (một từ) sự phát âm | |||
1. | decide (to do sth) decision decisive decisiveness | adj n adj n | quyết định (làm cgđ) sự quyết định quyết đoán sự quyết đoán | ||
2. | organize sth | v | tổ chức cgđ | ||
organized | adj | có tổ chức | |||
organization | n | tổ chức | |||
organizer | n | nhà tổ chức | |||
3. | advertise sth | v | quảng cáo cgd | ||
advertiser | n | nhà quảng cáo | |||
advertising | n | sự quảng cáo | |||
advertisement | n | mẫu quảng cáo | |||
4. | in isolation isolate isolated | pre v adj | một cách riêng biệt cô lập cách biệt; cô lập | ||
GERUNDS: Danh động từ
I. FORMATION (Cách thành lập)
Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Ex: to go - going; to think - thinking; to read - reading
II. USES (cách dùng)
1. Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)
Ex: Going to the cinema is fun
Reading book is my hobby
2. Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)
Ex: I am thinking about going camping in the mountain.
She is afraid of going there.
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); tobe interested in (thích thú).
3. Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)
Ex: He likes swimming.
I have finished doing my homework.
Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:
To finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy, to deny (chối bỏ), to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ).
III. BẢNG TÓM TẮT MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI GERUND HOẶC (TO) INFINITIVE
1. Sau một số động từ chúng ta dùng hình thức nguyên thể có 'To" (To infinitive). Chúng ta cũng có thể đặt "not" trước "to inf" để chỉ nghĩa phủ định.
Verbs (Động từ) | Meaning (nghĩa tiếng Việt) | Examples (Ví dụ) |
S + V + to infinitive | ||
afford | có đủ tiền, thời gian | I can’t afford to buy that car |
agree | đồng ý | Everybody agree to help you. |