UNIT 1: MY FRIEND
I. Vocabulary
|
|
II. Grammar
1. Thì hiện tại đơn - The simple present tense
- Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
Động từ tobe:
Affirmative: (Khẳng định): S+ am/ is/ are + ...
Negative: (Phủ định): S + am not/ is not/ are not + ...
Question: (Nghi vấn): (Wh-) Am/ Is/ Are + S + ...
Động từ thường
Affirmative: (Khẳng định): S + V (S/ ES)
Negative: (Phủ định): S + do not/ does not + V(bare) + ...
Question: (Nghi vấn): (Wh-) + do/ does + S + V(bare) + ...
Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:
Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -o, -z, -s, -ch, -x, -sh thì ta thêm “-es” cho ngôi thứ ba số ít.
Ex: watch -> watches brush -> brushes do -> does fix -> fixes
2. The simple past tense (Thì Quá khứ đơn):
Động từ Tobe
Affirmative: (Khẳng định): S + was/ were + ....
Negative: (Phủ định): S + wasn't/ weren't + ....
Question: (Nghi vấn): Was/ Were + S + ...
Động từ thường
Affirmative: (Khẳng định): S + Ved/V2
Negative: (Phủ định): S + did not/ didn't + V(bare)
Question: (Nghi vấn): (Wh-) + did + S + V(bare)?
3. Cấu Trúc với Enough
S+ to be (not) + adjective + enough + (for sb) + to infinitive:
(không) đủ … để làm gì
Ex: The weather is warm enough to go swimming.
III. Listening and speaking
Listen and write. There is one example.
Listen and write. There is one example. (M1-T1)