Bộ 48 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 Bài 35 (có đáp án)

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật. Trong bài viết này xin giới thiệu Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật. Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 8. Hãy tải ngay Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8 CẬP NHẬT. Tải link DRIVE tại đây Giáo viên Toán THCS

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Bộ 48 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 Bài 35 (có đáp án) Bộ 48 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 Bài 35 (có đáp án) Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc <a href="https://baigiangxanh.com/document/clbhsgha-noi"> Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội</a>.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ <a href="https://baigiangxanh.com/document/clbhsgha-noi"> Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội</a>.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. <a href=" https://www.facebook.com/groups/nguvanthpt"> Ngữ văn THPT</a> 2. <a href=" https://www.facebook.com/groups/1724106424449223"> Giáo viên tiếng anh THCS</a> 3. <a href=" https://www.facebook.com/groups/1254374068344573"> Giáo viên lịch sử</a> 4. <a href=" https://www.facebook.com/groups/904303287128073"> Giáo viên hóa học</a> 5. <a href=" https://www.facebook.com/groups/599826417686581"> Giáo viên Toán THCS</a> 6. <a href=" https://www.facebook.com/groups/387426359546436"> Giáo viên tiểu học</a> 7. <a href=" https://www.facebook.com/groups/376928290754719"> Giáo viên ngữ văn THCS</a> 8. <a href=" https://www.facebook.com/groups/338944874680436"> Giáo viên tiếng anh tiểu học</a> 9. <a href=" https://www.facebook.com/groups/251971616945331"> Giáo viên vật lí</a> Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật. Trong bài viết này xin giới thiệu Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật. Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 8. Hãy tải ngay Giáo án dạy thêm toán 8 cập nhật. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. Xem trọn bộ <a href="https://baigiangxanh.com/collection/day-them-toan-8"> BỘ SƯU TẬP GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8 CẬP NHẬT</a>. Tải link DRIVE tại đây <a href=" https://www.facebook.com/groups/599826417686581"> Giáo viên Toán THCS</a>
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

Nội dung được biên soạn bám sát nội dung kiến thức trọng tâm bài 35 Sinh 12: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái theo hình thức câu hỏi trắc nghiệm khách quan giúp các em ôn luyện kiến thức, làm quen với bài thi THPT Quốc Gia môn Sinh. Nội dung bộ câu hỏi chi tiết, mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo dưới đây.

1. Bộ 48 câu hỏi trắc nghiệm sinh 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Câu 1: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

Đáp án: C

Câu 2: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Đáp án: A

Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Đáp án: A

Câu 4: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A. thực vật, động vật và con người

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

Đáp án: C

Câu 5: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. nhân tố hữu sinh

B. nhân tố vô sinh

C. các bệnh truyền nhiễm

D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Đáp án: B

Câu 6: Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi

D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

Đáp án: A

Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp

B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống

C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Đáp án: A

Câu 9: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Đáp án: B

Câu 10: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế        B. rộng

C. vừa phải        D. hẹp

Đáp án: B

Câu 11: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế        B. rộng

C. vừa phải        D. hẹp

Đáp án: D

Câu 12: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số nhân tố này nhưng lại hẹp đối với một số nhân tố khác thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế        B. rộng

C. vừa phải        D. hẹp

Đáp án: C

Câu 13: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi

B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi

Đáp án: C

Câu 14: Nơi ở là

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi cư trú của loài

C. khoảng không gian sinh thái

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Đáp án: B

Câu 15: Ổ sinh thái là

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi thường gặp của loài

C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn định, lâu dài của loài

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Đáp án: C

Câu 16: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm

A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.

B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây

C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Đáp án: A

Câu 17: Đối với động vật, ảnh hưởng tới

A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

B. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản

C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản

D. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

Đáp án: D

Câu 18: Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm sau

A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, hoạt động sống

B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí

C. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí

D. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí

Đáp án: A

Câu 19: Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

B. luôn thay đổi

C. tương đối ổn định

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

Đáp án: A

Câu 20: Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

B. luôn thay đổi

C. tương đối ổn định

D. ổn định và không phụ thuộc vaò nhiệt độ môi trường

Đáp án: D

Câu 21: Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo

B. cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu

C. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ

Đáp án: B

Câu 22: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác

B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh

D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Đáp án: B

Câu 23: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau

A. có giới hạn sinh thái khác nhau

B. có giới hạn sinh thái giống nhau

C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau

D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi

Đáp án: C

Câu 24: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng

A. không đổi

B. càng dài

C. càng ngắn

D. luôn thay đổi

Đáp án: C

...................

►►Tải free Bộ 48 câu hỏi trắc nghiệm sinh 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái file word, pdf tại đường link dưới đây:

Bộ 48 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 Bài 35 (có đáp án) file DOC

Bộ 48 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 Bài 35 (có đáp án) file PDF

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích với các em và quý thầy cô!

►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn sinh như đề kiểm tra học kì, 1 tiết, 15 phút trên lớp, hướng dẫn giải sách giáo khoa, sách bài tập được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần

Tài liệu mới download

family and friends 1
  • 13/11/2023
  • 53
  • 0
thi cuối ky
  • 09/03/2022
  • 65
  • 8
GIÁO ÁN ANH 8
  • 14/07/2024
  • 14
  • 0

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu