20. Cách sử dụng một số cấu trúc P
1
Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì.
John had us laughing all through the meal.
S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì
I won't
have
him telling
me what to do.
Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning that đều có thể mở đầu cho
một mệnh đề phụ gián tiếp.
He told me to start early, reminding me that the road would be crowded.
Reasoning that he could only get to the lake, we followed that way.
To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật
lòng). If she catches you
reading
her
diary
, she will be
furious.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần