PHẦN 1:
CHƯƠNG TRÌNH SÁCH
GIÁO KHOA MỚI
I. LỚP 10
UNIT 1: FAMILY LIFE
I. STRUCTURES
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | A game of chess/ tennis/ baseball | Một ván cờ/ tennis/ bóng chày |
2 | Ask sb out | Mời ai đó đi ăn/ xem phim để hẹn hò |
3 | Be afraid of st/ doing st | Sợ cái gì/ sợ làm gì |
4 | Be popular with sb/ st | Phổ biến với ai/ cái gì |
5 | Be responsible for st/ doing st = take/ assume responsibility for st/ doing st | Chịu trách nhiệm làm gì |
6 | Breadwinner | Trụ cột gia đình |
7 | Care about Take care of = look after | Quan tâm Chăm sóc |
8 | Collaborate with sb | Phối hợp/ hợp tác với ai |
9 | Consist of | Bao gồm |
10 | Contribute to st/ doing st = make a contribution to st/ doing st | Đóng góp, cống hiến vào cái gì/ làm gì |
11 | Deal with st | Giải quyết cái gì |
12 | Divide/ split st into | Chia cái gì thành |
13 | Do the cooking = cook Do the washing-up = wash up | Nấu ăn Rửa bát |
14 | Do the laundry | Giặt giũ |
15 | Do the shopping = go shopping | Đi mua sắm |
16 | Earn/ make money | Kiếm tiền |
17 | Give sb advice on st Advise sb to do st Advise doing st Advise sb against doing st | Cho ai đó lời khuyên về cái gì Khuyên ai đó làm gì Khuyên làm gì Khuyên ai đó không làm gì |
18 | Grow up Bring up | Lớn lên Nuôi dưỡng |
19 | Have a good relationship with sb = get on well with sb = get along with sb = be/ keep on good terms with sb | Có mối quan hệ tốt với ai |
20 | Heavy lifting | Việc nặng nhọc |
21 | Help sb with st Help sb (to) do st | Giúp ai với việc gì Giúp ai làm gì |
22 | Homemaker = housewife | Người làm nội trợ |
23 | Household/ family finances | Tài chính gia đình |
24 | Join hands = work together | Chung tay |
25 | Lay the table | Dọn bàn (để ăn) |
26 | Manage the home = handle the chores | Quán xuyến việc nhà |
27 | On the other hand | Trái lại |
28 | Put st on sb | Đổ/ dồn hết cái gì lên ai |
29 | Set a good example for/ to sb | Làm gương cho ai noi theo |
30 | Share st with sb = share sb st | Chia sẻ cái gì với ai |
31 | Shop for groceries | Mua thực phẩm |
32 | Spend time doing st | Dành thời gian làm gì |
33 | Take out | Nhổ, đổ |
34 | Take turns | Thay phiên nhau |
35 | Tend to do st = have a tendency of doing st | Có xu hướng làm gì |
II. PRACTICE EXERCISES
1. I usually _______ my younger sisters when my parents are away on business.
A. pick up B. take care of C. look for D. take charge of
2. Ms. Mai asked me how she could _______ household chores equally in her family.
A. make B. divide C. give D. contribute
3. In my family, my father always takes charge of doing the _______ lifting.
A. strong B. hard C. heavy D. huge
4. My mother told me to do the _______ yesterday but I forgot about it since I had much homework to finish.
A. wash-up B. laundry C. childcare D. exercises
5. ______ the rubbish in the early morning is a part of my daily routine.
A. Taking out B. Coming out C. Pulling out D. Bringing out
6. My wife is going on her business next week so I have to _______ most of the chores around the house.
A. distribute B. hold C. take D. handle
A. financial B. financially C. finances D. financier
8. _______ is a person who works at home and takes care of the house and family.