Date of preparing: 5/9/2020
Dade of teaching : /9 / 2020: 8A
/9/2020: 8B
WEEK 1
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
|
I. Objectives.
By the end of the lesson, ss will review all the vocabularies and grammar in unit 1.
1. Knowledge:
- Vocabulary: The lexical items related to the topic “Leisure activities”
- Grammar: Verbs of liking + gerunds and Verbs of liking + to infinitives
2. Skill: Listening, reading, writing and speaking
3. Attitude : SS study hard, listen to the teacher carefully, confident, be interested in the lesson.
II. Teaching aids.
- Teacher’s: Textbook, English room
- Students’: Textbooks, notebooks, workbooks.
III. Procedures:
1. Organization:
* Greeting
* Checking students’ attendance: 8A:……………. 8B: ……………
2. Check up:
3. New lesson:
A.VOCABULARY
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
adore | (v) | /əˈdɔː/ | yêu thích, mê thích |
addicted | (adj) | /əˈdɪktɪd/ | nghiện (thích) cái gì |
beach game | (n) | /biːtʃɡeɪm / | trò thể thao trên bãi biển |
bracelet | (n) | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
communicate | (v) | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp |
community centre | (n) | /kəˈmjuːnəti ˈsentə/ | trung tâm văn hoá cộng đồng |
craft | (n) | /krɑːft/ | đồ thủ công |
craft kit | (n) | /krɑːft kɪt/ | bộ dụng cụ làm thủ công |
cultural event | (n) | /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ | sự kiện văn hoá |
detest | (v) | /dɪˈtest/ | ghét |
DIY | (n) | /diː aɪˈwaɪ/ | đồ tự làm, tự sửa |
don’t mind | (v) | /dəʊnt maɪnd/ | không ngại, không ghét lắm |
hang out | (v) | /hæŋ aʊt/ | đi chơi với bạn bè |
be hooked on sth | (phr) | /bi hʊkt ɒn/ | đam mê/nghiện cái gì |
It’s right up my street! | (idiom) | /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ | Đúng vị của tớ! |
join | (v) | /dʒɔɪn/ | tham gia |
B. GRAMMAR REVIEW
GERUNDS: Danh động từ
I.FORMATION (Cách thành lập)
Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Ex:to go - going; to think – thinking; to read - reading; to swim - swimming, etc...
II. USES (cách dùng)
1.Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)
Ex: Going to the cinema is fan.
Reading books is my hobby.
2. Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)
Ex: I am thinking about going camping in the mountain.
She is afraid of going there.
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); to be interested in (thích thú).
3. Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)
Ex: He likes swimming.