New words | Transcription |
| Meaning |
art gallery | /ˈɑːt ˈɡæl.ər.i/ | (n) | phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật |
backyard | /ˌbækˈjɑːd/ | (n) | sân phía sau nhà |
cathedral | /kəˈθiː.drəl/ | (n) | nhà thờ lớn, thánh đường |
convenient | /kənˈviː.ni.ənt/ | (adj) | thuận tiện, tiện lợi |
crowded | /ˈkraʊ.dɪd/ | (adj) | đông đúc |
dislike | /dɪˈslaɪk/ | (v) | không thích, không ưa, ghét |
exciting | /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ | (adj) | thú vị, lí thú, hứng thú |
fantastic | /fænˈtæs.tɪk/ | (adj) | tuyệt vời |
historic | /hɪˈstɒr.ɪk/ | (adj) | cổ, cổ kính |
inconvenient | /ˌɪn.kənˈviː.ni.ənt/ | (adj) | bất tiện, phiền phức |
incredibly | /ɪnˈkred.ɪ.bli/ | (adv) | đáng kinh ngạc,đến nỗi không ngờ |
memorial | /məˈmɔː.ri.əl/ | (n) | đài tưởng niệm |
modern | /ˈmɒd.ən/ | (adj) | hiện đại |
pagoda | /pəˈɡəʊ.də/ | (n) | ngôi chùa |
palace | /ˈpæl.ɪs/ | (n) | cung điện, dinh, phủ |
peaceful | /ˈpiːs.fəl/ | (adj) | yên tĩnh, bình lặng |
polluted | /pəˈluːtɪd/ | (adj) | ô nhiễm |
quiet | /ˈkwaɪət/ | (adj) | yên lặng, êm ả |
railway station | /ˈreɪl.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ | (n) | ga tàu hỏa |
square | /skweə(r)/ | (n) | quảng trường |
statue | /ˈstætʃ.uː/ | (n) | bức tượng |
Suburb | /ˈsʌb.ɜːb/ | (n) | khu vực ngoại ô |
temple | /ˈtem.pl̩/ | (n) | đền, điện, miếu |
terrible | /ˈter.ə.bl̩/ | (adj) | tồi tệ |
workshop | /ˈwɜːk.ʃɒp/ | (n) | phân xưởng (sản xuất, sửa chữa..) |
I. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)
1. Với tính từ ngắn
Công thức | Ví dụ | ||||||||||||||
S + be + adj-er + than + noun/pronoun | Bikes are slower than cars. | ||||||||||||||
Cách thêm ‘’er’’ vào tính từ ngắn | |||||||||||||||
Quy tắc chung là thêm ‘’er’’ vào sau tính từ slow à slower tall à taller strong à stronger Tuy nhiên có những ngoại lệ không theo quy tắc trên -Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là ‘’y’’ thì đổi ‘’y’’ thành ‘’i’’ rồi thêm ‘’er’’ dirty à dirtier easy à easier happy à happier pretty à prettier noisy à noisier -Tính từ tận cùng có 1 âm tiết tận cùng bằng y thì giữu nguyên y rồi thêm er shy à shyer -Tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng: er, le, ow à ta chỉ cần thêm ‘’er’’ clever à cleverer simple à simpler narrow à narrower - Tính từ tận cùng bằng e ta chỉ cần thêm r larger à larger - Tính từ tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm (u,e,o,a,i) thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm er big à bigger Những tính từ đặc biệt không theo quy tắc
|
2. Với tính từ dài
Công thức | Ví dụ |
S + be + more + adj + than + noun/pronoun | A lion is more dangerous than a dog. |
Thêm more vào trước tính từ dài ( gồm 2 âm tiết trở lên) | |
beautiful à more beautiful delicious à more delicious difficult à more difficult Những tính từ đặc biệt Một số tính từ có 2 hình thức só sánh : er và more clever à cleverer/ more clever common à commoner/ more common likely à likelier/ more likely pleasant à pleasanter/ more pleasant polite à politer/ more polite quiet à quiter/ more quiter simple à simpler/ more simple stupid à stupider/ more stupid subtle à subtler/ more subtle sure à sure/ more sure |