Part 1. Vocabulary .
English
Pronunciation
Vietnamese
read
/riːd/
đọc
cook
/kʊk/
nấu
watch
/wɒtʃ/
xem
sing
/sɪŋ/
hát
dance
/dɑːns/
nhảy, múa
skate
/skeɪt/
trượt (ván, băng)
draw
/drɔː/
vẽ
play
/pleɪ/
chơi
listen
/ˈlɪsn/
nghe
ride
/raɪd/
lái
drive
/draɪv/
lái (ô tô)
read books
/riːd bʊks/
đọc sách
cook meals
/kʊk miːlz/
nấu (các bữa) ăn
watch television
/wɒtʃˈtelɪvɪʒn/
xem TV
draw pictures
/drɔː ˈpɪktʃə(r)z/
vẽ tranh
play the piano
/pleɪðəpiˈænəʊ/
chơi đàn piano
listen to music
/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/
nghe nhạc
do homework
/duː ˈhəʊmwɜːk/
làm bài tập về nhà
do housework
/duː ˈhaʊswɜːk/
làm việc nhà
ride a bike
/raɪd ə baɪk/
lái xe đạp
drive a car
/draɪv ə kɑː(r)/
lái ô tô
Part 2. Grammar.
1. Hỏi và đáp ai đó đang làm gì:
Để hỏi ai đó đang làm gì, chúng ta sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi:
What are you doing?Bạn đang làm gì?
Đáp:
I’m + V-ing...Tôi đang...
Ex: What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm making a lantern. Tôi đang làm lồng đèn.
What are you doing on Sunday evening?Bạn sẽ làm gì vào tối Chủ nhật?
I am watching TV. Tôi sẽ xem tivi.
2.Khi chủ ngữ trong câu ở ngôi thứ 3 số ít là she/ he (cô ấy/ cậu ấy), chúng
ta sử dụng cấu trúc sau:
UNIT 18
WHAT ARE YOU DOING ?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần