ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 7
- KNOWLEDGE ( KIẾN THỨC)
◙ UNIT 1:
1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn giản)
a. Form
* Tobe: is, am, are
Ex. She (be) is twelve years old.
Ex. I (not be) am not in Dong Truc.
b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
C. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản:
- Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.
- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.
2. Future simple tense ( Thì tương lai đơn giản)
b. Usage (cách dùng): Thì tương lai, thường là đưa ra quyết định ngay khi nói.
EX. A: There will be a new good on tonight.
B: Then I will see it tonight.
c. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow ( ngày mai); next + time ( next week, next Monday, next Spring,...); in the future ( trong tương lai).
2. Verbs of liking + V-ing: ( một số động từ theo sau bởi V-ing)
* Form:
◙ UNIT 2:
1. Imperatives with more and less
Ta thêm more hoặc less vào sau động từ, loại câu này thường dùng để đưa ra lời khuyên.