ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9
CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1.THÌ HIỂN TẠI ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
- He/ She /It /Mai is :
- They / You/ We / Mai and Lan are :
- I am :
* form. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ *eg: "I am a good teacher
(-) S + Be + not + C "He is not a student
(?) Be + S + adj " Are they tall ?
b. Với động từ thường:
* form. (+) He/ She/ It + V- s/es + O. * eg: " He watches TV every night.
(+) You/ We/ They / I + Vinf + O " They watch TV
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does
(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O " She does not watch TV
(-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O
(?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ? " Do you watch TV?
(?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month…)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ
* eg: He always watches TV every night.
They often watch TV
She does usually not watch TV
Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
- Một sự thật hiển nhiên.
* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.
* form: (+) S + Be + V-ing + O (Be = am/are/is)
(-) S + Be + not + V-ing + O
(?) Be + S + V-ing + O
* Adv : now, at the moment, at present, right now
* eg: Nam is reading book now
Nam and Lan are listening to music at this moment.
What are you doing now ?
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
3.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.
* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3)
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
*Cách dùng:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
- .
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần
4THÌ QUÁ KHƯ ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
* I/ He / She / It (Nam) Was *eg: Nam was absent from class yesterday
* You / We / They (Nam and Lan) Were " Were Minh and Mai in hospital last month?
b.Với động từ đơn:
*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O " He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O ? " Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
c.Cách dùng :
- Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong QK
5.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
* form (+)S + Was/ were + V- ing + O
(-) S + Was/ were + not + V- ing + O
(?) Was/ were + S + V- ing + O?
Cách dùng :
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
- => I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
- Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
- => I was cooking while my sister was washing the dishes.
- Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
- => When the teacher came, we were singing a song.
6.THÌ QUÁ KHƯ1 HOÀN THÀNH.
* form : (+) S + had + V- ed (pp)/ V3BQT + O.
(-) S + had + not + V- ed (pp)/ V3BQT + O.
(?) Had + S + V- ed (pp)/ V3BQT + O.?
* eg: We had lived in Hue before 1975.
After the children had finished their homework, they went to bed.
= Before the children went to bed, they had finished their homework
*Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ.
(- Trong câu có hai hành động thì hành động xảy ra trước dùng ở quá khứ hoàn thành còn hành động sau dùng thì quá khứ đơn )
7. THÌ TƯƠNG LAI THƯỜNG.
* form : (+) S + Will + Vinf + O. (He will = He’ll) * eg: I will call you tomorrow.
(-) S + Will + not + V + O (will not = won’t) " He’ll come back next week.
(?) Will + S + Vinf + O ? " Will Nam play soccer?
*Adv. Tomorrow, next (week/ month …), soon
*Cách dùng :
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
8. THÌ TƯƠNG CÓ DỰ ĐỊNH.(Be going to)
* form: (+) She / He / It + is + going to + V(inf) + O.
(-) They / You / We + are + going to + V(inf) +O.
(?) I + am + going to + V(inf) + O.
*eg: My father is going to go to visit Ha long Bay .= My father is going to visit Ha long Bay.
We aren’t going to the movies.
Are you going to write a letter ?
* Cách dùng :
- Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch
9. BÀI TẬP .