KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN – LỚP 8
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Phép nhân đa thức và những hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử; phép chia đa thức. | 4 1,0 đ | 2 1,0 đ |
|
|
|
|
| 1 1,0 đ
| 30 |
2 | Phân thức đại số | Định nghĩa phân thức đại số. khái niệm hai phân thức bằng nhau. Các tính chất của phân thức. | 3 0,75 đ
|
|
| 2 2,0 đ |
|
|
|
| 27,5 |
3 | Tứ giác | Các loại tứ giác (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết); đường trung bình của tam giác; đường trung bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. | 3 0,75 đ |
|
| 1 1,0 đ
|
| 1 1,0 đ
|
|
| 27,5 |
4 | Đa giác. Diện tích đa giác | Đa giác, đa giác đều. Diện tích hình chữ nhật. | 2 0,5 đ |
|
|
|
| 1 1,0 đ
|
|
| 15 |
Tổng số câu Số điểm | 12 3,0 đ | 2 1,0 đ |
| 3 3,0 đ |
| 2 2,0 đ |
| 1 1,0 đ | 20
| ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phép nhân đa thức và những hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử; phép chia đa thức. | Nhận biết: - Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; - Biết những hằng đẳng thức đáng nhớ; - Biết chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết). |
4 .TN (TN1,2,3,4) 2 TL (TL 1a,b) |
|
|
| |
Vận dụng cao - Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức |
|
|
|
1.TL (TL 4) | ||||
2 | Phân thức đại số | Định nghĩa phân thức đại số. khái niệm hai phân thức bằng nhau. Các tính chất của phân thức.. | Nhận biết - Biết định nghĩa phân thức; - Biết hai phân thức bằng nhau; - Biết được phép cộng phân thức cùng mẫu. |
3 .TN (TN5,6,7)
|
|
|
| |
Thông hiểu - Quy đồng mẫu thức - Rút gọn biểu thức. |
|
2. TL (TL 2a,b) |
|
| ||||
3
| Tứ giác | Các loại tứ giác (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết); đường trung bình của tam giác; đường trung bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. | Nhận biết - Biết tổng số đo các góc của một tứ giác; - Biết định nghĩa, dấu hiệu nhận biết các tứ giác; - Biết hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. |
3.TN (TN8,9,10) |
|
|
| |
Thông hiểu - Hiểu tính chất của các tứ giác, áp dụng được các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. |
|
1.TL (TL3a) |
|
| ||||
Vận dụng - Vận dụng được tính chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác vào chứng minh hình học. |
|
| 1.TL (TL3b) |
| ||||
4 | Đa giác. Diện tích đa giác | Đa giác, đa giác đều. Diện tích hình chữ nhật. | Nhận biết - Biết đa giác, đa giác đều | 2.TN (TN 11,12) |
|
|
| |
Vận dụng – Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật vào giải toán |
|
|
1.TL (TL3c) |
| ||||
Tổng | 14 | 3 | 2 | 1 | ||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||
Tỉ lệ chung% | 70 | 30 |