MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - TIẾT 39
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Dấu hiệu chia hết |
|
| 1 | 2 | 3 2,5 | ||
|
|
| 0,5 | 2 | |||
Số nguyên tố – Hợp số |
| 1 |
| 1 | 2 1,5 | ||
|
| 0.5 |
| 1 | |||
Ước và bội |
| 2 |
| 1 | 3 | 6 6 | |
|
| 1,0 |
| 0,5 | 4,5 | ||
Tổng |
| 3
1,5 | 8
8,5 | 11
10 |
Hä vµ tªn:................................. Líp:.............
| §Ò kiÓm tra ch¬ng I ĐỀ 1 M«n : Sè häc - Líp 6 |
Thêi gian 45phót (häc sinh lµm bµi ngay vµo tê ®Ò nµy)
§iÓm | Lêi phª cña thÇy c« |
|
|
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Các số tự nhiên x sao cho 15 M x là:
A. x Î {0; 1 ; 3 ; 5 }; B. x Î {0; 1; 3; 5; 15};
C. x Î {1; 3; 5 }; D. x Î { 1; 3; 5; 15}.
Câu 2: Các số nguyên tố có một chữ số là:
A. 1 ; 3 ; 5 ; 7; B. 3 ; 5 ; 7; C. 2 ; 3 ; 5 ; 7; D. 2 ; 3 ; 5 ; 7; 9
Câu 3: ƯCLN của 40, 80 và 120 là :
A. 20; B. 120; C. 40; D. 10
Câu 4:
A. 25 là ước chung của 25 và 30; B. 50 là BCNN của 25 và 50;
C. 50 là ƯCLN của 25 và 50; D. 25 là bội chung của 25 và 30.
II. TỰ LUẬN: (8,0 đ)
Bài 1: (2,0điểm). Các tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
A = 3 . 7 . 11 + 5 . 17 . 19;
B = 5262 + 2823
Bài 2: (2,0điểm). Tìm xÎN biết:
a) xƯ (45) và 5 < x 45;
b) Số x nhỏ nhất khác 0 và x 216 , x 189
Bài 3: (3,0 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường THCS có khoảng từ 500 đến 700 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4: (1,0 điểm).
a) Tìm hai chữ số a và b biết chia cho 2 dư 1, chia hết cho 5 và chia hết cho 9.
b) Chứng tỏ 2n + 1 và 3n + 1 nguyên tố cùng nhau (n N*).
Bài Làm …………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……