Trường THCS Mỹ Thạnh Đề Thi Giữa Kỳ I Môn Toán 8
Tổ Toán GV: Nguyễn Hải Hưng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TNTQ | TL | TNTQ | TL | TNTQ | TL | TNTQ | TL |
| |
1. Phép nhân đa thức | Hiểu được cách tính nhân đơn với đơn và đa thức với đa thức. |
|
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 4 1.2 12% |
|
| 4 1.2 12% | ||||
2. Hằng đẳng thức | Nhận biết được các hằng đẳng thức cơ bản để điền vaò chổ trống | Khai triển được các hằng đẳng thức cơ bản từ biểu thức cho trước |
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0.9 9% |
| 4 1.2 12% |
|
|
|
| 7 2.1 21% | |
3. Phân tích đa thức thành nhân tử |
| Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử | Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử tìm Min |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 2 0.8 8% | 1 0.4 4% |
| 3 1.2 12% | ||||
4. Tính giá trị biểu thức, tìm x | Tính giá trị của biểu thức cho trước | Vận dụng các phương pháp đã học giải toán tìm x |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.6 6% |
| 3 1.2 12% |
|
| 5 1.8 18% | |||
5. Các hình họ: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật | Biết được các dấu hiệu nhiện biết của các hình : hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật | Hiểu được các dấu hiệu nhận biết để chọn hình đúng | Biết cách tính đường trung bình và đường trung tuyến |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0.9 9% |
| 4 1.2 12% | 4 1.6 16% |
|
| 11 3.7 37% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % | 6 1.8 18% | 14 4.2 42% | 9 3.6 36% |
| 1 0.4 4% |
| 30 10 100% |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ:
Câu 1.
Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A. 3600 | B. 1800 | C. 2700 | D. 900 |
Câu 2:
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình:
A. Hình thoi. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 3:
Tứ giác có ba góc vuông là hình:
A. Hình thoi. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 4.
Dạng khai triển của hằng đẳng thức A3 – B3 bằng:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 5.
Dạng khai triển của hằng đẳng thức A2 – B2 là:
A. (A –B).(A +B)
B. A2 + 2AB + B2
C. A2 - 2AB + B2
D. (A - B)(A– B)
Câu 6.
Dạng khai triển của hằng đẳng thức A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 là:
A. A3 – B3 B. A3 + B3 C. (A – B)3 D. (A + B)3
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần