CHỦ ĐIỂM ÔN TẬP - VÒNG CHUNG KẾT CẤP TRƯỜNG ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC VIOEDU NĂM HỌC 2022-2023 | ||||
Lớp | Môn | Chủ đề | Chủ điểm | |
1 | Toán | Ôn tập các số đến 10 | Ôn tập các số đến 10 | |
Ôn tập so sánh vị trí, nhiều ít, lớn bé | ||||
Ôn tập phép cộng trong phạm vi đến 10 | ||||
Ôn tập phép trừ trong phạm vi đến 10 | ||||
Toán Tiếng Anh | Addition and Subtraction up to 10 | Addition up to 10 | ||
Subtraction up to 10 | ||||
Tiếng Việt | Bảng chữ cái 1 | Chữ o, ô, ơ | ||
Chữ a, ă, â | ||||
Bảng chữ cái 3 | Chữ l, b, h, k | |||
Chữ p, y, n, m | ||||
2 | Toán | Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 | Tia số. Số liền trước. Số liền sau | |
Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Giải bài toán có lời văn về số bị trừ-số trừ-hiệu | |||
Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (Các số có chữ số tận cùng là 1,2,3,4,5,6,7,8 trừ đi một số): | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Lập phép tính đúng | ||||
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn | Bài toán về nhiều hơn | |||
Bài toán về ít hơn | ||||
Ôn tập các số đến 100 | So sánh các số đến 100 | |||
Cấu tạo các số đến 100 | ||||
Hình học phẳng | Điểm, đoạn thẳng | |||
Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng | ||||
Bổ sung đại lượng đo lường | Lít | |||
Toán Tiếng Anh | Numbers up to 100 | Numbers up to 100 | ||
Tens and ones up to 100 | ||||
Addition and Subtraction up to 100 | Addition up to 100 | |||
Subtraction up to 100 | ||||
Tiếng Việt | Từ loại | Từ chỉ sự vật | ||
Từ chỉ hoạt động | ||||
Từ chỉ đặc điểm, tính chất | ||||
3 | Toán | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | |
Gấp lên / giảm đi 1 số lần | Gấp lên một số lần | |||
Giảm đi 1 số lần | ||||
Ôn tập gấp lên/ giảm đi 1 số lần | ||||
Bài toán giải bằng 2 bước tính | Bài toán giải bằng 2 bước tính | |||
Ôn tập hình học, đo lường | Ôn tập hình học | |||
Ôn tập đo lường | ||||
Toán Tiếng Anh | Number up to 1000 | Review Numbers up to 1,000 | ||
Review addition and subtraction up to 1,000 | ||||
Tiếng Việt | Phân loại từ | Ôn tập về từ chỉ đặc điểm | ||
Ôn tập về từ chỉ hoạt động | ||||
Ôn tập về từ chỉ sự vật | ||||
Em và mọi người quanh em | Mở rộng vốn từ: Măng non | |||
Mở rộng vốn từ: Gia đình | ||||
Mở rộng vốn từ: cộng đồng | ||||
4 | Toán | Biểu đồ | Phân tích biểu đồ cột | |
Biểu thức | Biểu thức có chứa 2 chữ | |||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | |||
Bài toán tổng - hiệu trong hình học | ||||
Tính chất của phép nhân | Tính chất kết hợp của phép nhân | |||
Tính chất giao hoán của phép nhân | ||||
Phép nhân (1) | Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | |||
Phép nhân (2) | Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 | |||
Nhân với số có 3 chữ số (mở rộng) | ||||
Phép chia (2) | Chia cho số có 3 chữ số | |||
Tính chất của phép chia | Chia một tổng cho một số | |||
Chia một số cho một tích | ||||
Vị trí của hai đường thẳng | Hai đường thẳng song song | |||
Góc | Góc trong tam giác | |||
Góc trong tứ giác | ||||
Ôn tập hình học | Ôn tập về chu vi, diện tích các hình | |||
Toán Tiếng Anh | Length, Weight | Tables of Units of Measurement: Length, Weight: | ||
Find the average | Calculate the average of a group of numbers | |||
Addition and Subtraction | Properties of addition | |||
Tiếng Việt | Cấu tạo từ | Từ đơn, từ phức | ||
Từ ghép | ||||
Từ láy | ||||
5 | Toán | Các phép tính cộng, trừ số thập phân | Cộng các số thập phân | |
Trừ các số thập phân | ||||
Phép tính nhân với số thập phân | Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | |||
Nhân một số thập phân với 10,100,1000 | ||||
Nhân số thập phân với số thập phân | ||||
Phép tính chia với số chia là số tự nhiên | Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | |||
Chia một số thập phân cho 10,100,1000 | ||||
Phép tính chia với số chia là số thập phân | Chia một số tự nhiên cho một số thập phân | |||
Chia một số thập phân cho một số thập phân | ||||
Tỉ số phần trăm | Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm | |||
Tìm tỉ số phần trăm hai số | ||||
Tìm giá trị một số phần trăm của một số | ||||
Tìm một số biết giá trị một số phần trăm của nó | ||||
Toán Tiếng Anh | Decimals | Decimal number. Place value in decimal number | ||
Equivalent decimals. Compare decimals | ||||
Writing units of measurements in decimals | ||||
Add and subtract decimals | ||||
Multiply decimals | ||||
Divide decimals | ||||
Add, subtract, multiply and divide decimals | ||||
Tiếng Việt | Từ loại | Ôn tập về từ loại | ||
6 | Toán | Tâp hợp. Phần tử của tập hợp | Viết tập hợp cho trước | |
Sử dụng kí hiệu tập hợp và minh họa tập hợp | ||||
Phép cộng và phép trừ các số tự nhiên | Thực hành tính phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | |||
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất của phép cộng và phép trừ | ||||
So sánh giá trị biểu thức | ||||
Phép nhân các số tự nhiên | Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất của phép nhân | |||
Tìm số chưa biết trong phép nhân số tự nhiên | ||||
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số | Viết một tích dưới dạng lũy thừa | |||
So sánh hai lũy thừa | ||||
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số | ||||
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | Viết các số chia hết cho 2, cho 5 từ các số cho trước | |||
Bài toán liên quan đến phép chia cho 2, cho 5 có dư | ||||
Tìm tập hợp các số chia hết cho 2, cho 5 trong một khoảng cho trước | ||||
Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | Nhận biết số nguyên tố, hợp số | |||
Viết số nguyên tố, hợp số thỏa mãn điều kiện cho trước | ||||
Phân tích một số cho trước ra thừa số nguyên tố và ứng dụng | ||||
Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu | Thực hiện phép cộng hai số nguyên cùng dấu | |||
Thực hiện phép cộng hai số nguyên khác dấu | ||||
Tính chất của phép cộng các số nguyên | Tính tổng nhiều số nguyên cho trước | |||
Tính hợp lý (Tính chất phép cộng các số nguyên) | ||||
Bài toán thực tế đưa về việc thực hiện phép cộng số nguyên | ||||
7 | Toán | Các phép tính cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ | Bài toán tìm đại lượng chưa biết | |
Ôn tập số hữu tỉ | ||||
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính, so sánh giá trị biểu thức luỹ thừa | |||
Phối hợp thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ | ||||
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Số thập phân vô hạn tuần hoàn | |||
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | ||||
Giá trị tuyệt đối của một số thực | Tìm đại lượng chưa biết trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối | |||
Nâng cao: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức | ||||
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Góc ở vị trí đặc biệt | |||
Tia phân giác của một góc | ||||
Ôn tập góc và đường thẳng song song | Ôn tập về góc và cặp góc đặc biệt | |||
Ôn tập về tính chất hai đường thẳng song song | ||||
8 | Toán | Ôn tập phép nhân và phép chia đa thức | Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ và vận dụng | |
Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử và vận dụng | ||||
Ôn tập phân thức đại số | Ôn tập phân thức đại số và tính chất | |||
Ôn tập rút gọn và quy đồng phân thức | ||||
Ôn tập biến đổi các biểu thức hữu tỉ | ||||
Ôn tập tứ giác | Ôn tập tổng hợp về hình thang và đường trung bình | |||
Ôn tập tổng hợp các bài toán về tính đối xứng, hình bình hành | ||||
Ôn tập tổng hợp các bài toán về hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông | ||||
9 | Toán | Mở đầu về căn bậc 2 | Giới thiệu căn bậc hai và căn bậc hai số học | |
So sánh hai căn bậc hai | ||||
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc 2 | Tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa. Hằng đẳng thức căn bậc hai | |||
Vận dụng hằng đẳng thức căn bậc 2 vào bài toán rút gọn và tính | ||||
Vận dụng hằng đẳng thức căn bậc 2 vào bài toán giải phương trình | ||||
Liên kết giữa phép nhân và phép khai phương | Quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân | |||
Rút gọn biểu thức bằng phép nhân và phép khai phương | ||||
Liên kết giữa phép chia và phép khai phương | Quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia | |||
Rút gọn biểu thức bằng phép chia và phép khai phương | ||||
Giải phương trình liên quan đến phép chia và phép khai phương | ||||
Tỉ số lượng giác góc nhọn | Giới thiệu tie số lượng giác của góc nhọn | |||
Một số công thức lượng giác căn bản | ||||
Tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau | ||||
Căn bậc ba | Khai niệm căn bậc ba. Tìm căn bậc ba | |||
Tính, so sánh giá trị biểu thức chưa căn bậc ba | ||||
Sự xác định đường tròn. Đường kính và dây của đường tròn | Bài toán xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn | |||
So sánh độ dài của đường kính và dây | ||||
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây | So sánh dây dẫn tới so sánh khoảng cách từ tâm đến dây | |||
So sánh khoảng cách từ tâm đến dây dẫn tới so sánh dây | ||||
Đồ thị của hàm số bậc nhất | Đồ thị hàm số bậc nhất | |||
Vị trí tương đối của hai đường thẳng | ||||
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | Bài toán đường thẳng cắt đường tròn | |||
Bài toán đường thẳng tiếp xúc với đường tròn | ||||
Bài toán đường thẳng và đường tròn không giao nhau | ||||
Khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất | Hàm số. Đồ thị hàm số. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số | |||
Hàm số bậc nhất |