PHÒNG GD & ĐT QUẬN BA ĐÌNH | KIỂM TRA HỌC KÌ II |
| Môn: Ngữ văn – Lớp 6 Thời gian: 90 phút |
ĐẶC TẢ – MA TRẬN - ĐỀ - HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A. ĐẶC TẢ
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Đọc hiểu | Truyện ngắn | Nhận biết: - Nhận biết được thể loại và các yếu tố của thể loại. - Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật. - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba - Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Nhận biết được trạng ngữ. - Nhận biết được các loại dấu câu Thông hiểu: - Tóm tắt được cốt truyện. - Phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật. - Hiểu được ý nghĩa của các chi tiết, hình ảnh, sự việc … trong truyện. - Nêu được đề tài, chủ đề của văn bản. - Nêu được ý nghĩa, tác dụng của trạng ngữ. - Nêu được công dụng của dấu câu Vận dụng: - Trình bày được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử từ văn bản gợi ra. - So sánh được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản. | 4TN 0.5*TL | 2TN 1*TL
|
1.5*TL | ||
2 | Tạo lập văn bản | Trình bày ý kiến vê một hiện tượng mà mình quan tâm | Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn: Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng mà mình quan tâm; nêu được vấn đề và suy nghĩ của người viết; đưa ra được lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ cho ý kiến của mình. | 0.5* |
1* |
1.5* |
1* | |
Tổng | 4TN 1*TL | 2TN 2*TL | 3*TL | 1*TL | ||||
Tỉ lệ % | 30 | 30 | 30 | 10 | ||||
Tỉ lệ chung | 60 | 40 |