UNIT 2
GRAMMAR REVIEW
COMPARATIVE ADJECTIVES AND ADVERBS (So sánh hơn của tính từ và trạng từ)
Ta sử dụng So sánh hơn để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
1. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)
Cấu trúc:
- Short Adj: S + be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
- Long Adj: S + be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Ex: China is bigger than India. (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ.)
Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc.)
2. Comparative adverbs (So sánh hơn với trạng từ):
Cấu trúc:
- Short Adv: S + V + adv + er + than + Noun/ Pronoun
- Long Adv: S + V + more / less + adv + than + Noun/ Pronoun
Ex: - They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)
- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)
*Một số tính từ/ trạng từ bất qui tắc: good/well – better, bad/badly – worse, little – less, many/ much – more, far - farther/ further, late – later, old – older/ elder
Ex: I believe you will be better next time.
3.Double comparison(So sánh kép)
Same adj:Sử dụng tính từ giống nhau
Short adj:S + V + adj + er + and + adj + er
Long adj:S + V + more and more + adj
Ex:
The weather gets colder and colder.
His daughter becomes more and more intelligent.
Different adj: Sử dụng tính từ khác nhau
The + comparative + S + V the + comparative + S + V.
Ex:
The richer she is the more selfish she becomes.
The more intelligent he is the lazier he becomes.
Dạng khác(càng...càng...)
The + S + V + the + comparative + S + V
Ex: the more we study the more stupid we feel.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần