UNIT 3. MY HOUSE
PART 1. THEORY
I. VOCABULARY
N
o.
English
Pronunciation
Vietnamese
1
arm
/ɑːm/
cánh tay
2
beard
/bɪəd/
râu
3
cheek
/tʃi:k/
má
4
chin
/tʃɪn/
cằm
5
ear
/ɪə(r)/
tai
6
elbow
/’elbəʊ/
khuỷu tay
7
eye
/aɪ/
mắt
8
eyebrow
/'aɪbraʊ/
lông mày
9
face
/feɪs/
khuôn mặt
10
finger
/'fɪηgə(r)/
ngón tay
11
foot
/fʊt/
bàn chân
12
hand
/hænd/
bàn tay
13
head
/hed/
đầu
14
knee
/ni:/
đầu gối
15
leg
/leg/
chân
16
lip
/lɪp/
môi
17
moustache
/mə'stɑːʃ/
ria
18
mouth
/maʊθ/
miệng
19
neck
/nek/
cổ
20
nose
/nəʊz/
mũi
21
ponytail
/'pəʊnɪteɪl/
tóc đuôi ngựa
22
shoulder
/'ʃəʊldə(r)/
vai
23
temple
/'templ/
thái dương
24
tooth
/tu:θ/
răng
Một số tính từ chỉ ngoại hình.
N
o.
English
Pronunciation
Vietnamese
1
bonny
/'bɒnɪ/
xinh, có duyên
2
curly
/'kɜ:lɪ/
(tóc) xoăn
3
dark
/dɑːk/
đen (màu da, tóc)
4
fat
/fæt/
béo
5
light-brown
/laɪt braʊn/
nâu nhạt
6
pale
/peɪl/
nhợt nhạt (màu da)
7
plump
/plʌmp/
mập
8
short
/ʃɔ:t/
thấp, lùn, ngắn