VOCABULARY AND GRAMMAR
UNIT 1: FEELINGS
I. VOCABULARY:
1. Synonyms and meanings:
- curly (adj): xoăn.
- wavy (adj): (tóc) gợn song.
- Anxious (adj) = worried (adj): lo lắng
- Bored (adj): chán chường.
- Cross (adj) = annoyed (adj): bực mình.
- delighted (adj): vui mừng.
- embarrassed (adj): ngượng ngùng
- excited (adj): phấn khích.
- relieved (adj): an tâm.
- shocked (adj): bị sốc.
- suspicious (adj): nghi ngờ
2. Antonyms and meanings:
- delighted ≠ sad, disappointed: mừng rỡ ≠ buồn, thất vọng
- Relieved ≠ Anxious, worried : an tâm ≠ lo âu, lo lắng
- Bored ≠ excited: chán chường ≠ phấn khích.
3. Collocations:
- find something funny: nghe mắc cười
- make an excuse: viện lý do
- give somebody a call: gọi điện ai đó
- tell the truth: nói sự thật
- Have a word with somebody: nói một lời, tâm sự với ai đó
- Ask somebody out (on a date): ngỏ lời mời đi chơi, đi hẹn.
4. Pronunciation: (/t/, /id/, /d/)
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/ (sh), /tʃ/ (ch), /k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.
II. GRAMMAR
1. Past Simple ( Affirmative): Quá khứ đơn dạng khẳng định
Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn: last night/ week/month/year, in the past, year ____, yesterday, ago, when…., …..
Regular + Irregular verb | Verb To be (Auxiliary) |
S + V2/ed +O Ex: - You dropped this wallet - He ate a lot of hamburgers | I/ He/ She/ It + was + adj +O You/ We/ They + were + + adj +O Ex: - They were very happy - I was there with my family |