CHỦ ĐỀ 12: TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, AD = 6,8 cm. Gọi H, I, E, K là các trung
điểm tương ứng của BC, HC, DC, EC.
a) Tính diện tích tam giác DBE.
b) Tính diện tích tứ giác EHIK.
ĐS: a)
DBE
S
cm
2
20,4
b)
EHIK
S
cm
2
8,55
.
Bài 2. Cho hình vuông ABCD có tâm đối xứng O, cạnh a. Một góc vuông
xOy
có tia
Ox
cắt
cạnh AB tại E, tia
Oy
cắt cạnh BC tại F. Tính diện tích tứ giác OEBF
ĐS:
OEBF
AOB
a
S
S
2
4
.
Bài 3. Tính diện tích một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài 6 cm và 9 cm, góc tạo bởi
cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng
0
45
.
ĐS:
ABCD
S
cm
2
22,5
.
Bài 4. Cho hình thang ABCD có độ dài hai đáy AB = 5cm, CD = 15cm, độ dài hai đường chéo
AC = 16cm, BD = 12cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD, cắt CD tại E.
a) Chứng minh tam giác ACE là tam giác vuông.
b) Tính diện tích hình thang ABCD.
ĐS: b)
ABCD
S
cm
2
96
.
Bài 5.Gọi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh:
ABO
CDO
BCO
DAO
S
S
S
S
HD:
ABO
CDO
BCO
DAO
ABCD
S
S
S
S
S
1
2
.
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD, O là điểm nằm trong hình chữ nhật,
AB
a AD
b
,
. Tính tổng
diện tích các tam giác OAB và OCD theo a và b.
HD:
OAB
ODC
S
S
AB AD
ab
1
1
.
2
2
.
Bài 7. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Trên cạnh AC, lấy điểm B sao cho
AN = 2NC. Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh:
a)
BIC
AIC
S
S
.
b)
BI
IN
3
.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần