Date of lanning: 03/9/2022
Period 1: Introduction
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to gain:
1. Knowledge
- an overview about the topic Family life; vocabulary to talk about household chores.
2. Core competence
- develop communication skills; be collaborative and supportive in pair work and teamwork; actively join in class activities.
3. Personal qualities
- be aware of responsibilities towards family
II. MATERIALS
- Grade 10 textbook, Unit 1, Getting started; Computer connected to the Internet; Projector/ TV/ pictures and cards; sachmem.vn
III. PROCEDURES 1029324267
1. Class organization:
Lớp | Tiết | Ngày dạy | Tiết thứ (trong ngày) | Sĩ số | Tên học sinh vắng | Ghi chú | |
Có phép | Không phép | ||||||
10 | |||||||
10 |
2. Checking: During the lesson
3. New lesson:
ACTIVITY 1: INTRODUCTION (Hoạt động 1: Mở đầu) | |
a) Objectives (Mục tiêu) | Greeting |
b) Content (Nội dung) | Check students’ to ready for the lesson |
c) Products (Sản phẩm) | Suggested answers Students recall the form and the uses of the language they learned
|
d) Implementation (Tổ chức thực hiện) | Elicit students’ answers. Give feedback. Lead into new lesson. |
ACTIVITY 2: KNOWLEDGE ACQUISITION (Hoạt động 2: Hình Thành Kiến Thức) | |
a) Objectives (Mục tiêu) | Introduce the English 10 textbook |
b) Content (Nội dung)
| Sts know about the content of the book
|
c) Products (Sản phẩm) | Suggested answers Students remember the uses and the form of the language |
d) Implementation (Tổ chức thực hiện) | 1. Assign tasks; explain 2. Monitor; help; tutorial 3. Review; Commendation Reported results 4. Conclusion; emphasize knowledge to remember |
ACTIVITY 3: PRACTICE (Hoạt động 3: Luyện Tập) | |
a) Objectives (Mục tiêu) | Basic knowledge test. |
b) Content (Nội dung) | 1. Jane_________her raincoat on when it__________ raining. A. put/start B. puts/started C. put/starting D. put/started 2. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the boot. A. was walking B. walked C. walks D. had walked 3. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. shall have finished 4. When I last ________ Jane, she ________ to find a job. A. see/was trying B. saw/was trying C. have seen/tried D. saw/tried 5. I have never played badminton before. This is the first time I _______ to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying 6. We ___________ all our school work by tomorrow. A. finish B. finishing C. be finishing D. will have finishing 7. She ______ the living room when she heard a strange noise in the kitchen. A. has cleaned B. has been C. cleaning D. was cleaning 8. I envy you. At five tomorrow, you _____some tan on the beach at the seaside. A. will get B. will be getting C. will have gotten D. will have been getting 9. I went to Belgium last month. I _______ there before. It’s a beautiful country. A. have never been B. had never been C. never was D. never been 10. Almost everyone_______ for home by the time we arrived. A. leave B. left C. leaves D. had left |
c) Products (Sản phẩm) | Suggested answers 1. Đáp án D. Giải thích:Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, động từ “start” (bắt đầu) xảy ra tại một thời điểm nhất định và không tiếp diễn hay kéo dài, động từ chia quá khứ đơn. Dịch nghĩa: Jane mặc áo mưa khi trời bắt đầu mưa. 2. Đáp án B. Giải thích:Ba hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ, cùng chia ở thì quá khứ. Dịch nghĩa: Người đàn ông ra khỏi xe, đi vòng ra phía sau và mở ngăn để hành lý sau xe. 3. Đáp án B. Giải thích:cấu trúc: tương lai đơn + as soon as + hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành Dịch nghĩa: Anh ta sẽ dắt chó đi dạo ngay khi ăn tối xong. 4. Đáp án B. Giải thích:Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Một vế ta chia thì quá khứ đơn, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn. Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Jane là lúc cô ấy đang tìm việc. 5. Đáp án C. Giải thích: Cấu trúc: This is the first/second… time + hiện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ chơi cầu lông trước đó. Đây là lần đầu tiên tôi chơi. 6. Đáp án D. Giải thích: Câu sử dụng thì tương lai, chỉ có Đáp án D là phù hợp. Dịch nghĩa: Chúng tôi phải hoàn thành bài tập ở trường trước ngày mai. 7. Đáp án D. Giải thích: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Vế hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, về hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. Dịch nghĩa: Cô ấy đang lau dọn phòng khách thì nghe thấy một tiếng ồn lạ ở nhà bếp. 8. Đáp án D. Giải thích: Chung ta chia thì tương lai tiếp diễn dâu hiện nhân biết: “At five tomorrow”. Dịch nghĩa: Tôi ghen tỵ với bạn. Vào 5 giờ sáng mai, bạn sẽ có màu da sạm nắng trên bãi biển phía bên kia. 9. Đáp án B. Giải thích: Chúng ta chia thì hoàn thành, do các câu ở đây đều ở dạng quá khứ nên ta sử dụng QKHT. Dấu hiệu nhân biết: từ “before” ở cuối câu. Dịch nghĩa: Tôi đã đến Belgium tháng trước. Tôi chưa bao giờ đến đây trước đó. Đây là mộ quốc gia tuyệt đẹp. 10. Đáp án D. |