Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcriptio
n
Meaning
activity
/æk
ˈ
t
ɪ
v.
ɪ
.ti/
(n)
hoạt động
art
/
ɑː
t/
(n)
nghệ thuật
boarding school
/
ˈ
b
ɔː
.d
ɪ
ŋ sku
ː
l/
(n)
trường nội trú
classmate
/
ˈ
kl
ɑː
s.me
ɪ
t/
(n)
bạn cùng lớp
compass
/
ˈ
k
ʌ
m.pəs/
(n)
com-pa
creative
/kri
ˈ
e
ɪ
.t
ɪ
v/
(adj)
sáng tạo
equipment
/
ɪˈ
kw
ɪ
p.mənt/
(n)
thiết bị
excited
/
ɪ
k
ˈ
sa
ɪ
.t
ɪ
d/
(adj)
phấn chấn, phấn khích
greenhouse
/
ˈɡ
ri
ː
n.ha
ʊ
s/
(n)
nhà kính
help
/help/
(n, v)
giúp đỡ, trợ giúp
international
/
ˌɪ
n.tə
ˈ
næ
ʃ
.ən.əl/
(adj)
quốc tế
interview
/
ˈɪ
n.tə.vju
ː
/
(n, v)
phỏng vấn
judo
/
ˈ
dʒu
ː
.də
ʊ
/
(n)
môn võ judo
knock
/n
ɒ
k/
(v)
gõ (cửa)
overseas
/
ˌ
ə
ʊ
.və
ˈ
si
ː
z/
(n,
adv)
(ở) nước ngoài
pocket money
/
ˈ
p
ɒ
k.
ɪ
t
ˈ
m
ʌ
n.i/
(n)
tiền túi, tiền riêng
poem
/
ˈ
pə
ʊ
.
ɪ
m/
(n)
bài thơ
remember
/r
ɪˈ
mem.bə(r)/
(v)
nhớ, ghi nhớ
share
/
ʃ
eə(r)/
(n, v)
chia sẻ
smart
/sm
ɑː
t/
(adj)
bảnh bao, sáng sủa
surround
/sə
ˈ
ra
ʊ
nd/
(v)
bao quanh
swimming pool
/
ˈ
sw
ɪ
m
ɪ
ŋ pu
ː
l/
(n)
bể bơi
I. The present simple (Thì Hiện Tại Đơn)
1. Cách dùng
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
Ex: We go to school every day
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
Ex: This festival occurs every 4 years
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập
quán, các hiện tượng tự nhiên
Ex: The earth moves around the Sun
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn với động từ to be
Thể khẳng định (Positive form
I + am…
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
Uni
t
MY NEW
SCHOOL
VOCABULARY
GRAMMAR