Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
air conditioner
/
ˈ
eə(r) kən
ˈ
d
ɪʃ
.ən.ər/
(n)
điều hoà nhiệt độ
apartment
/ə
ˈ
p
ɑː
t.mənt/
(n)
căn hộ
bathroom
/
ˈ
b
ɑː
θ.r
ʊ
m/
(n)
phòng tắm
behind
/b
ɪˈ
ha
ɪ
nd/
(pre
)
ở phía sau, đằng sau
between
/b
ɪˈ
twi
ː
n/
(pre
)
ở giữa
chest of
drawers
/t
ʃ
est əv
ˈ
dr
ɔː
z/
(n)
ngăn kéo tủ
crazy
/
ˈ
kre
ɪ
.zi/
(adj)
kì dị, lạ thường
cupboard
/
ˈ
k
ʌ
b.əd/
(n)
tủ ly
department
store
/d
ɪˈ
p
ɑː
t.mənt
st
ɔː
(r)/
(n)
cửa hàng bách hoá
dishwasher
/
ˈ
d
ɪʃˌ
w
ɒʃ
.ər/
(n)
máy rửa bát đĩa
fridge
/fr
ɪ
dʒ/
(n)
tủ lạnh
furniture
/
ˈ
f
ɜː
.n
ɪ
.t
ʃ
ə(r)/
(n)
đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
hall
/h
ɔː
l/
(n)
phòng lớn
in front of
/
ɪ
n
ˈ
fr
ʌ
nt əv/
(pre
)
ở phía trước, đằng trước
kitchen
/
ˈ
k
ɪ
t
ʃ
.ən/
(n)
phòng bếp
living room
/
ˈ
l
ɪ
v.
ɪ
ŋ ru
ː
m/
(n)
phòng khách
messy
/
ˈ
mes.i/
(adj)
lộn xộn, bừa bộn
microwave
/
ˈ
ma
ɪ
.krə.we
ɪ
v/
(n)
lò vi sóng
move
/mu
ː
v/
(v)
di chuyển, chuyển nhà
next to
/nekst tu
ː
/
(pre
)
ở cạnh
sofa
/
ˈ
sə
ʊ
.fə/
(n)
ghế sô pha
stilt house
/
ˈ
st
ɪ
lt ha
ʊ
s/
(n)
nhà sàn
under
/
ˈʌ
n.də(r)
(pre
)
ở bên dưới, phía dưới
wardrobe
/
ˈ
w
ɔː
.drə
ʊ
b/
(n)
tủ đựng quần áo
I. Possessive case (Sở hữu cách)
Sở hữu cách được dùng để diễn tả sự sở hữu của dối tượng thứ nhất với đối tượng
theo sau bằng cách thêm 's vào sau đối tượng thứ nhất.
E.g: Daniel’s book (sách của Daniel)
1. Cách dùng
Cách dùng
Ví dụ
Ta dùng sở hữu cách để diễn đạt sự sở
hữu của người và vật.
Paul’s bike is nice.
(Xe đạp của Paul thì đẹp.)
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
Uni
t
MY HOUSE
VOCABULARY
GRAMMAR