MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TIẾNG ANH 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 10 | 4 | 10 | 6 | 5 | 3 | 25 | 13 | ||
2 | Language | 10 | 3 | 10 | 5 | 5 | 3 | 25 | 11 | ||
3 | Reading | 15 | 8 | 5 | 5 | 5 | 5 | 25 | 18 | ||
4 | Writing | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 10 | 5 | 25 | 18 |
Tổng | 40 | 20 | 30 | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 | 100 | 60 | |
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
| ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - ANH 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề “ Hobbies, HealthyVliving, Community service” | Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong các chủ đề đã học. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| |||
Vận dụng:
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| |||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề “ Hobbies, Healthy living, Community service” | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| ||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| |||
Vận dụng:
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|