Câu 1: Bản chất của tia phóng xạ α là
A. dòng các hạt nhân
B. dòng các pôzitron.
C. bức xạ điện từ. D. dòng các êlectron.
Câu 2: Đặt điện áp xoay vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 W mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC = 60 W. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các trạng thái dừng theo thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là E1, E2, E3 ... Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng
thì êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. N đến quỹ đạo L. B. M đến quỹ đạo K. C. L đến quỹ đạo N. D. K đến quỹ đạo M.
Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng trên sợi dây là
A. l = 10 cm. B. l = 20 cm. C. l = 20p cm. D. l = 10p cm.
Câu 5: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 μm. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng (trong chân không) là 0,50 μm; 0,28 μm; 0,35 μm; 0,41 μm và 0,19 μm vào một tấm đồng. Số bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện ngoài là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ sinh VINASAT-2 khoảng 36.000 km. Cho
Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh có giá trị là
A. 0,18 s. B. 0,24 s. C. 0,06 s. D. 0,12 s.
Câu 7: Cấu tạo của buồng tối trong máy quang phổ lăng kính gồm
A. một (hoặc hai, ba) lăng kính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
B. một hay nhiều lăng kính đặt song song nhau.
C. một thấu kính hội tụ và một khe hẹp tại tiêu điểm chính.
D. một thấu kính hội tụ và một tấm phim đặt ở tiêu diện.
Câu 8: Một chùm ánh sáng đơn sắc đỏ truyền trong chân không có bước sóng l = 0,75mm. Cho hằng số Plăng là
;
Năng lượng phôtôn của ánh sáng là
A. e = 2,34.10-19 J. B. e = 1,66.10-19 J. C. e = 2,65.10-19 J. D. e = 2,15.10-19 J.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang điện trong. C. cảm ứng điện từ. D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 10: Một điện tích điểm q đặt ở điểm O trong chân không, tại điểm M cách O một đoạn r thì cường độ điện trường có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với r. B. tỉ lệ nghịch với r2. C. tỉ lệ nghịch với r. D. tỉ lệ thuận với r2.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
A. lệch pha
so với điện áp. B. lệch pha
so với điện áp.
C. cùng pha với điện áp. D. ngược pha so với điện áp.
Câu 12: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A. của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
B. của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
C. của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
D. của các electron ngược chiều điện trường.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các vân giao thoa cực tiểu là những đường
A. tròn. B. parabol. C. thẳng. D. hypebol.
Câu 14: Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
A. phản xạ âm. B. dao động tắt dần. C. cộng hưởng âm. D. nhiễu xạ âm.
Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m dao động điều hoà. Tại thời điểm mà li độ và vận tốc của vật tương ứng là x và v thì động năng của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai giây. B. một giây. C. hai chu kì. D. một chu kì.
Câu 18: Đặt khung dây dẫn phẳng, kín với diện tích S trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Từ thông qua khung dây có độ lớn là
. Góc giữa vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với đường sức từ là
A. 0,644 rad. B. 0,800 rad. C. 0,721 rad. D. 0,927 rad.
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Âm sắc.
Câu 20: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế không đổi U. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của
A. điện dung. B. dung kháng. C. điện trở. D. cảm kháng.
Câu 22: Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường ?
A. Tia
B. Tia a. C. Tia g. D. Tia
Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng cường tần số dao động cao tần. B. tăng cường tần số dao động âm tần.
C. tăng cường biên độ dao động cao tần. D. tăng cường biên độ dao động âm tần.
Câu 24: Hạt nhân Đơteri
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân
bằng
A. 0,0024 u. B. 0,0012 u. C. 0,0032 u. D. 0,0036 u.
Câu 25: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
A. ion hoá không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. làm đen kính ảnh. D. tác dụng sinh lí.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm có 4 cặp cực quay với tốc độ 12,5 vòng/s. Tần số của suất điện động do máy phát sinh ra là
A. f = 50p Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 25 Hz. D. f = 50 Hz.
Câu 27: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một chất thì điện trở suất của nó giảm. Chất này được gọi là
A. chất phát quang. B. kim loại. C. điện môi. D. chất quang dẫn.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài
dao động điều hòa tại nơi có
Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,242 s B. 1,793 s C. 0,558 s D. 2,351 s
Câu 29: Hạt nhân
có số nơtrôn là
A.
B. Z. C.
D. A.
Câu 30: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A. các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
B. hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
C. một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
D. một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần