TIẾNG ANH LỚP 6
Unit 1. MY SCHOOL
I. THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
- Các trạng từ chỉ tần suất:
II. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn)
UNIT 2: MY HOME
1. There is/ there are (Có…)
2. Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn)
3. Asking about place with “Where” (Hỏi về vị trí với Where)
UNIT 3: MY FRIENDS
1. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn)
* Chú ý: Chúng ta sử dụng cấu trúc “Be going to + V” (Sẽ làm gì) để diễn tả hanh động sẽ xảy ra trong tương lại gần.
2. Describe appearance with “be” and “have”
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
1. Comparative with adjectives (So sánh với tính từ)
a. Comparative with short adjective (So sánh với tính từ ngắn):
b. Comparative with long adjective (So sánh với tính từ dài):
S + be (are/is/am) + more + adj + than + O (or S + aux.) |
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
1. Superlative form of adjectives.
a. Superlative with short adjective.
b. Superlative with long adjective.
2. Modal verb: Must (Phải)
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
1. Review the simple future (Ôn tập thì tương lai đơn)
2. Giving advice with “should or shouldn’t” (Đưa ra lời khuyên với Should hoặc shouldn’t)
UNIT 7: TELEVISION
LINK ZALO NHÓM CHIA SẺ TÀI LIỆU MIỄN PHÍ CẤP 1 2 3 NHÓM 1 FULL, CẢ NHÀ VÀO NHÓM 2 VÀ 3
https://zalo.me/g/qoidfx697 https://zalo.me/g/yzuode274
1. Wh – question.
2. Conjuntion (Liên từ)
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
I. THE PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn)
1. With “to be”:
2. With “to do”:
II. IMPERATIVES (Câu mệnh lệnh)
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
I. THE PRESENT PERFECT TENSE (Thì hiện tại hoàn thành)
1. Ví dụ cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
2. Các trạng từ thường đi cùng với thì hiện tại hoàn thành :
UNIT 10. OUR HOME IN THE FUTURE
I. REVIEW THE SIMPLE FUTURE (Ôn lại thì Tương Lai Đơn)
II. ‘‘MIGHT’’ FOR FUTURE POSSIBILITY (Sử dụng Might diễn tả khả năng trong tương lai)
UNIT 11. OUR GREEN WORLD
TYPE I (Câu điều kiện loại 1)
- Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lại.
Ex: If he tries much more, he will improve his English.
If S + V (present simple), S + will + V ( nguyên thể)
UNIT 12. ROBBOTS
"Can" , "Could", "Be able to" dịch sang tiếng Việt đều mang nghĩa là "có thể", tuy nhiên, người Anh lại sử dụng nó ở những trường hợp khác nhau. Cùng tìm hiểu sự khác biệt đó là gì nhé!
1. Be able to + V