Đại từ - Pronoun
1. Định nghĩa đại từ
– Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ.
2. Phân loại đại từ
Có 7 loại đại từ như sau:
2.1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns)
|
| Chủ ngữ | tân ngữ |
Số ít: | ngôi thứ nhất ngôi thứ hai ngôi thứ ba | I you he/she/it | me you him/her/it |
Số nhiều: | ngôi thứ nhất ngôi thứ hai ngôi thứ ba | we you they | us you them |
• Chức năng:
– I, he, she, we, they có thể là chủ ngữ của động từ:
Ex: He has lived here for 3 years.
– Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ.
Ex: I saw her at the party last night.
– Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ.
Ex: Ann gave him a book.
Hoặc tân ngữ của giới từ:
Ex: We couldn’t do it without them.
2.2. Đại từ bất định (indefinite pronouns)
- Nhóm kết hợp với some: something, someone, somebody.
- Nhóm kết hợp với any: anything, anyone, anybody.
- Nhóm kết hợp với every: everything, everyone, everybody.
- Nhóm kết hợp với no: nothing, no one, nobody.
- Nhóm độc lập gồm các từ: all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither.
2.3. Đại từ sở hữu (possessive pronouns)
• Gồm: mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs, its
• Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ
Ví dụ: That is Ann’s room. This is our room = This is ours.
2.4. Đại từ phản thân (reflexive pronouns)
•Gồm: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
Chú ý: ourselves, yourselves, themselves là hình thức số nhiều.
• Chức năng:
– Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người:
Ex: Tom and Ann blamed themselves for the accident.
– Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ:
Ex: He spoke to himself.
– Được sử dụng như các đại từ nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ: