NGỮ PHÁP LỚP 7
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm được
lots of + N đếm được và không đếm được
many + N danh từ đếm được số nhiều
much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than
Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful
than
your
school.
b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his
Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the best
bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
what: cái gì
where:ở đâu