CÂU MONG ƯỚC
- Ước ở hiện tại
- Ước không có thật ở hiện tại hoặc giả định trái ngược so với thực tế
Eg:
- Tom whishes he had a big house.
- I wish I were a bird
- Ước ở quá khứ
- Ước không có thật ở quá khứ hoặc giả định trái ngược so với quá khứ
Eg: I wish I hadn’t eaten so much yesterday
- Ước ở tương lai
- Thể hiện một mong ước ở tương lai
Eg:
- I wish Tom wouldn’t busy tomorrow
- She wishes we could attend to her wedding next week
NOTE:
* Wish to = want to: muốn làm gì
S + wish to V
Eg: I wish to see her
* wish: lời chúc
S + wish + O + N
Eg:
- We wish you a Merry Christmas
- We wish you good luck
- I wish you a wonderful day
* wish = if only: giá như
If only + S + would V/ V-ed/ had Vp2
Eg: If only Tom would stay with me
BÀI TẬP CÂU ĐIỀU ƯỚC
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc.
1. We wish you (come)……………. tonight.
2. They wish we (give)……………. them some food yesterday.
3. She wishes that she (be)……………. at home now.
4. The boy wishes that he (win)………….the competition the next day.
5. They wish she (make)……………. the arrangements for the meeting next week.
6. I wish you (write) ……………. to me.
7. I wish he (be)……………. here today.
8. He wishes you (feel)……………. better.
9. He wish that you (be)…………….here lastweek.
10. I wish she (finish)……………. his work tonight.
11. He wishes he (open)……………. the window last week.