PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: 2021-2022
MÔN: NGỮ VĂN 6
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
HỌC KÌ I
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
1 | Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới | 2 tiết (1-2) | Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS.
| 1 tiết | 1 |
Khám phá một chặng hành trình | |||||
Lập kế hoạch CLB đọc sách | 1 tiết | 2 | |||
1 | Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình | 14 tiết (3-16) | - VB1: Thánh Gióng | 2 tiết | 3-4 |
2 | - VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 tiết | 5-6 | ||
Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 tiết | 7 | |||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 8-9 | |||
3 | Đọc mở rộng theo thể loại: - Bánh chưng, bánh giầy | 1 tiết | 10 | ||
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ | 3 tiết | 11-12-13 | |||
4 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có | 2 tiết | 14-15 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 16 | |||
5 | Bài 2: Miền cổ tích | 12 tiết (17-28) | - VB 1: Sọ Dừa | 2 tiết | 17-18 |
- VB 2: Em bé thông minh | 2 tiết | 19-20 | |||
6 | Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình | 1 tiết | 21 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 22 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Non-bu và Heng-bu | 1 tiết | 23 | |||
Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 24-25 | |||
7 | Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 26-27 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 28 | |||
8 | Bài 3: Vẻ đẹp quê hương
|
13 tiết + 3 tiết KT giữa kì I
(29-44)
| - VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương | 2 tiết | 29-30 |
- VB 2: Việt Nam quê hương ta | 2 tiết | 31-32 | |||
9 | Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng | 1 tiết | 33 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 34 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Hoa bìm | 1 tiết | 35 | |||
- Ôn tập giữa kì I | 1 tiết | 36 | |||
10 | - Kiểm tra giữa kì I | 2 tiết | 37-38 | ||
- Làm một bài thơ lục bát | 1 tiết | 39 | |||
- Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 40-41 | |||
11 | - Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 42-43 | ||
- Ôn tập | 1 tiết | 44 | |||
12 | Bài 4: Những trải nghiệm trong đời
| 13 tiết (45-57) | - VB 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 tiết | 45-46 |
- VB 2: Giọt sương đêm | 2 tiết | 47-48 | |||
13 | Đọc kết nối chủ điểm: - Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | 1 tiết | 49 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 50-51 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: - Cô Gió mất tên | 1 tiết | 52 | |||
14-15 | - Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 53-54 | ||
- Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 55-56 | |||
- Ôn tập | 1 tiết | 57 | |||
15 | Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên
| 12 tiết (58-69) | - VB 1: Lao xao ngày hè | 2 tiết | 58-59 |
- VB 2: Thương nhớ bầy ong | 2 tiết | 60-61 | |||
16 | Đọc kết nối chủ điểm: - Đánh thức trầu | 1 tiết | 62 | ||
- Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 63-64 | |||
17 | Đọc mở rộng theo thể loại: - Một năm ở tiểu học | 1 tiết | 65 |