CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ ÂM TRONG TIẾNG ANH
I. CÁCH PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM “A”.
1. A thường được phát âm là /æ/
+ Trong những từ có một âm tiết, mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm.
+ hat /hæt/: cái mũ + bank /bænk/ : ngân hàng
+ sad /sæd/: buồn + map /mæp/ : bản đồ
+ fat /fæt/: béo + thank /θæŋk/ : cảm ơn
+ Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm.
+ candle /’kædl/: cây nến + captain /’kæptən/: đại úy, thuyền trưởng
+ latter /’lætə/: người sau, cái sau + unhappy / ^n’hæpi/ : không hạnh phúc
+ narow /’nærou/: chật hẹp + manner /’mænə/: cách thức
2. A còn được phát âm là /ei/
+ Trong những từ có hình thức tận cùng bằng: a + phụ âm + e
+ gate / geit/: cổng, cửa ngõ + safe /seif/: an toàn
+ tape /teip/: băng + date /deit/: ngày tháng
+ late /leit/: muộn + lake /leik/: hồ nước
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion” và “ ian”
+ nation / ‘nei∫ən/: quốc gia + translation /trens’lei∫ən/: bài dịch
+ preparation / prepə’rei∫ən/: sự sửa soạn
+ Canadian /kə’neidiən/: Người Ca Na Đa
+ Ngoại lệ một số từ sau
+ mansion / ‘mæn∫ən/: lâu dài + campanion /kəm’pænjən/ : bạn đồng hành
+ Italian / I’tæliən/: người Ý + Librarian /lai’brεəriən/ : quản thủ thư viện
+ Vegeterian / vedЗi’tεriən/: người ăn chay
3. A còn được phát âm là / :/ khi những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “ll”
+ tall /t :l/:cao + call /k :/: gọi
+ small /sm :l/ : nhỏ + fall /f :l/: rơi, ngã
+ ball /b :l/: quả bóng + hall /h :l/: phòng lớn, phòng tiền sảnh
4. A còn được phát âm là /ə/
+ banana / bə’na:nə/: quả chuối + sofa /’səufə/ : ghế bành có đệm
+ seperate / ‘sepeireit/: tách rời + apartment / əp’a:tmənt/: căn hộ
5. A còn được phát âm là /e/
+ many /’meni/: nhiều + anyone /’enione/: bất cứ ai
+ any / eni/: bất cứ
6. A còn được phát âm là / /
+ was / w z/ : quá khứ của “to be” + want / w nt/ : muốn
+ wash / w ∫/ : giặt giũ + watch /w t∫/ : xem
7. A còn được phát âm là / a:/
+ Trong những từ có tận cùng là R hay R + phụ âm hoặc trong một âm tiết của một từ khi A đứng trước R + phụ âm
+ star /sta:/ : ngôi sao + bar / ba:/ : thanh dài,quán giải khát
+ departure / di’pa:t∫ə/ : sự khởi hành + charm / t∫a:m/ : quyến rũ
+ smart / sma:t/ : lịch sự + harm / ha:m/ : điều tổn hại
+ Ngoại lệ
+ scarce / skεəs/ : khan hiếm + half / ha:f/ : một nửa
+ quart / kw :t/ : một lít Anh(= 1 lít 135) + sparrow / ‘spærou/ : chim sẻ
8. A còn được phat âm là /i/
+ Đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
+ village / ‘vilidз/ : làng + cottage / ‘k tidз/ : nhà tranh
+ shortage / ∫ :tidз/ : thiếu hụt + damage / ‘dæmidз/ : sự thiệt hại
9. A còn được phát âm là /εə/
+ Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “ are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi a đứng trước r
+ bare / bεə/ : trơ trụi + care / kεə/ : sự vẩn thận
+ fare / fεə/ : tiền vé + rare / rεə/ : ít ỏi
II. CÁCH PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM “E”
1. E thường được phát âm là /i:/
+ scene / si:n/ : phong cảnh + complete / kəm’pli:t/ : hoàn thành
+ Vietnamese /vјetnə’mi:z/ + benzene / ben’zi:n/ : chất ben zen
2. E còn được phát âm là /e/
+ Đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm( ngoại trừ R) hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
+ pen / pen/ : cái bút + tell /tel/ : nói
+ member /’membə/ : thành viên + send / send/ : gửi đi
3. E còn được phát âm là /i/
+ Trong tiếp đầu ngữ be
+ begin + become + behave
+ Trong tiếp đầu ngữ de
+ decide + deforestation
+ Trong tiếp đầu ngữ re
+ renew + return + remind
4. E còn được phát âm là /ə/
+ Trong một âm tiết không được nhấn mạnh của một từ
+ answer /’a:nsər/ : trả lời + mother / ‘m^δər/
III. CÁCH PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM “I”
1. I thường được phát âm là /ai/
+ Đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng: i + phụ âm + e
+ kite / kait/ : cái diều + dine / dain/ : bữa tối
+ tide / taid/ : nước thủy triều + like / laik/ : thích
+ Ngaọi lệ
+ to live / liv/ + to give / giv/
2. I thường được phát âm là /i/
+ Trong những từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm: i + phụ âm
+ win / win/ : chiến thắng + miss /mis/ : nhỡ, lỡ
+ ship / sip/ : thuyền, tầu + sit /sit/ : ngồi
3. I còn được phát âm là /i:/
+ machine / mə’∫i:n/ : cái máy + routine / ru:’ti:n/ : lộ trình
IV. CÁCH PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM “O”
1. O thường được phát âm là / /
+ box /b x/ + got /g t/ + god /g d/
+ dog /d g/ + top /t p/ + stop /st p/
2. O thường được phát âm là / :/
+ Trong những từ có nhóm : or + phụ âm
+ born / b :n/ : sinh ra + pork / p :k/ : thịt heo