LỜIMỞĐẦU 11. Tính cấp thiết củađềtài: 12. Mục tiêunghiêncứu: 13. Đối tượng và phạm vinghiêncứu: 14. Phương phápnghiêncứu: 15. Kết cấu của bài khóa luậntốtnghiệp: 2CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUY TRÌNH GIAO NHẬNHÀNGHÓA NHẬP KHẨU BẰNGĐƯỜNG BIỂN 31.1. Tổng quan về nghiệp vụgiaonhận: 31.1.1. Khái niệm về dịch vụgiao nhận 31.1.2. Đặc điểm của dịch vụgiaonhận: 31.1.3. Vai trò của dịch vụgiao nhận 31.1.3.1. Đối với doanh nghiệp xuấtnhậpkhẩu: 31.1.3.2. Đối với nền kinh tếthếgiới: 31.1.3.2.1. Thúc đẩy mậu dịch thế giớipháttriển: 31.1.3.2.2. Góp phần rút ngắn khoảng cách về trình độ phát triển của các quốc gia trong nền kinh tếthếgiới: 41.1.4. Phân loại dịch vụgiaonhận 41.1.4.1. Căn cứ vào phạm vihoạtđộng 41.1.4.1.1. Giao nhận nội địa (giao nhậntruyền thống) 41.1.4.1.2. Giao nhậnquốctế 41.1.4.2. Căn cứ vào nghiệp vụkinh doanh 41.1.4.3. Căn cứ vào phương tiệnvậntải 51.1.5. Khái niệm về ngườigiaonhận 51.1.6. Quyền và nghĩa vụ của ngườigiaonhận 51.1.7. Trách nhiệm của ngườigiaonhận 51.1.7.1. Khi người giao nhận là đại lý củachủhàng 51.1.7.2. Khi người giao nhận là ngườichuyên chở 61.2. Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằngđườngbiển 61.2.1. Phương thứcgiaonhận 61.2.2. Nguyên tắc giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằngđườngbiển: 61.2.3. Phương thức vận chuyển hàng hóa bằngđườngbiển 61.3. Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằngđường biển 71.3.1. Sơ đồ giao nhận hàng hóanhập khẩu 71.3.2. Phân tích sơ bộ quy trình nhập khẩu hàng hóa bằngđườngbiển 71.3.3. Trình tự giao nhận hàng hóa nhập khẩutạicảng 91.3.3.1. Đối với hàng hóa dạng rời phải lưu kho,lưubãi 91.3.3.2. Đối với hàng không lưu kho, lưu bãitạicảng 101.3.3.3. Đối với hàng nhậpbằngcontainer 101.4. Chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩubằng container 111.4.1. Lịch sử hình thành vàpháttriển 111.4.1.1. Giai đoạn 1920– 1955 111.4.1.2. Giai đoạn 1956-1966 111.4.1.3. Giaiđoạn 1967-1980 111.4.1.4. Giai đoạn1981-nay 111.4.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vậntải container 111.4.2.1. Container 111.4.2.1.1. Đặc điểmcủa container 121.4.2.1.2. Phânloại container 121.4.2.2. Công cụ vậnchuyển container 131.4.2.3. Cảng, bến bãi và công cụ xếpdỡcontainer 131.4.3. Lợi ích trong việc vận tải hàng hóabằng container 131.4.3.1. Đối vớichủ hàng 131.4.3.2. Đối với ngườichuyênchở 131.4.3.3. Đối với ngườigom hàng 131.4.3.4. Đối vớixãhội 131.4.4. Nghiệp vụ chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩubằngcontainer 141.4.4.1. Kỹ thuật đóng hàngvào container 141.4.4.2. Phương pháp nhận hàngbằng container 141.4.4.2.1. Phương pháp nhận nguyên giaonguyên (FCL/FCL) 141.4.4.2.1.1. Kháiniệm 141.4.4.2.1.2. Phương pháp, quy trìnhFCL/FCL 141.4.4.2.1.3. Trách nhiệm của ngườigởi hàng 151.4.4.2.1.4. Trách nhiệm của ngườichuyênchở 151.4.4.2.1.5. Trách nhiệm của người nhậnhàng(Consignee) 151.4.4.2.2. Phương pháp nhận lẻ, giaolẻ(LCL/LCL) 151.4.4.2.2.1. Kháiniệm: 151.4.4.2.2.2. Phương pháp, quytrìnhLCL/LCL 151.4.4.2.2.3. Trách nhiệm của ngườigởihàng 161.4.4.2.2.4. Trách nhiệm của người vận chuyểnhàng lẻ 161.4.4.2.2.5. Trách nhiệm của ngườinhậnhàng 161.4.4.3. Giá cước và chi phí chuyên chở hàng hóabằngcontainer: 16TÓM TẮTCHƯƠNG 1 17CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬPKHẨU NGUYÊN CONTAINER (FCL) BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TYTNHH HÀNG HẢI ĐẠIQUỐCVIỆT 182.1. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Hàng Hải ĐạiQuốcViệt 182.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển củacông ty 182.1.1.1. Loại hình doanh nghiệp vàquy mô 182.1.1.2. Tư cáchpháp nhân 182.1.1.3. Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, phạm vi hoạt động của công ty 182.1.1.3.1. Mụctiêu: 192.1.1.3.2. Chứcnăng 192.1.1.3.3. Nhiệmvụ 192.1.1.3.4. Quyềnhạn: 192.1.1.3.5. Phạm vihoạtđộng: 192.1.1.3.6. Ngành sản xuất kinhdoanh chính 192.1.2. Cơ cấu tổ chứccông ty 202.1.2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chứccôngty 202.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ cácphòng ban 202.1.2.2.1. Giámđốc 202.1.2.2.2. Phó giámđốc 202.1.2.2.3. Cácphòng ban 202.1.2.2.3.1. Phòngkinhdoanh 202.1.2.2.3.2. Phòngkếtoán 212.1.2.2.3.3. Phòng xuấtnhập khẩu 212.1.2.2.3.4. Phòng Marketing: 212.1.3. Chuyên môn kinh nghiệm,taynghề 212.1.4. Cơ sở vật chất - kỹ thuật củacôngty 222.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh từnăm2012-2014 222.1.5.1. Cơ cấu dịch vụvận chuyển 222.1.5.2. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu theothịtrường: 232.1.5.3. Kết quả kinh doanh của công ty từ năm 2012–2014 242.2. Thực trạng quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu nguyên container (FCL) bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải ĐạiQuốcViệt 262.2.1. Sơ đồ quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển tại công ty: 262.2.2. Thực trạng quy trình giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải ĐạiQuốc Việt 262.2.2.1. Kí kết hợp đồngdịchvụ 262.2.2.2. Nhận, kiểm tra bộchứng từ 272.2.2.3. Lấy lệnh giaohàngD/O 282.2.2.4. Làm thủ tục Hải quan cho hàngnhậpkhẩu: 302.2.2.4.1. Lập hồ sơHải quan: 302.2.2.4.2. Các bước lập tờ khai Hải quanđiện tử 302.2.2.4.3. So sánh sự khác nhau giữa phần mềm khai Hải Quan điện tử ECUS-K4 và ECUS-K5(ECUSVNACCS) 322.2.2.4.4. Quy trình thủ tục Hải quan đối với lô hàng nhập khẩu tại chi cục Hải Quan nơikhaibáo: 342.2.2.5. Tính thuế XNK,thuếGTGT: 372.2.2.6. Nhận hàngtạicảng 372.2.2.7. Kiểmtra hàng 392.2.2.8. Thanh lýHải Quan 392.2.2.9. Giao hàng cho công tykháchhàng 402.2.2.10. Thực hiện thanh toán, quyết toán và lưuhồ sơ 402.2.3. Nhận xét thực trạng quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải ĐạiQuốc Việt: 40TÓM TẮTCHƯƠNG 2 43CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀKIẾNNGHỊ 443.1. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa nguyên container bằng đường biển tạicôngty: 443.1.1. Giải phápthịtrường 443.1.1.1. Cơ sở củagiải pháp 443.1.1.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 443.1.1.3. Kết quả đạt được từgiảipháp 453.1.2. Nâng cao chất lượngdịchvụ 453.1.2.1. Cở sở củagiải pháp 453.1.2.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 463.1.2.3. Kết quả đạt được từgiảipháp 463.1.3. Giải pháp về xúc tiếnthương mại 473.1.3.1. Cơ sở củagiải pháp 473.1.3.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 473.1.3.3. Kết quả đạt được từgiảipháp 483.1.4. Hạn chế sự ảnh hưởng của tínhthờivụ 483.1.4.1. Cơ sở củagiải pháp 483.1.4.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 483.1.4.2.1. Giảm giá dịch vụ để thu hútkháchhàng 483.1.4.2.2. Nâng cao chất lượng dịch vụ với giákhôngđổi 483.1.4.3. Kết quả đạt được từgiảipháp 493.1.5. Đào tạo nguồn nhân lực cho phù hợp với tìnhhìnhmới 493.1.5.1. Cơ sở củagiải pháp 493.1.5.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 493.1.5.3. Kết quả đạt được từgiảipháp 503.1.6. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật chocôngty 503.1.6.1. Cơ sở củagiải pháp 503.1.6.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 503.1.6.3. Kết quả đạt được từgiảipháp 513.1.7. Giải pháp nghiệp vụ vàquản lý 523.1.7.1. Cơ sở củagiải pháp 523.1.7.2. Điều kiện thực hiệngiải pháp 523.1.7.3. Kết quả đạt được từgiải pháp 523.2. Một sốkiến nghị 533.2.1. Thựctrạng 533.2.2. Kiếnnghị 53KẾTLUẬN 55TÀI LIỆUTHAM KHẢO 56 PHỤ LỤC ....................................................................................................................